a condizione che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a condizione che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a condizione che trong Tiếng Ý.

Từ a condizione che trong Tiếng Ý có các nghĩa là miễn là, nếu, với điều kiện là, được dự phòng, được cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a condizione che

miễn là

(providing)

nếu

(provided that)

với điều kiện là

(providing)

được dự phòng

(providing)

được cung cấp

(providing)

Xem thêm ví dụ

La coppia accettò di studiare la Bibbia, ma a condizione che potesse partecipare l’intera famiglia.
Cặp vợ chồng ấy đã chấp nhận lời mời học Kinh Thánh với điều kiện là cả nhà ông đều được học.
* Gesù Cristo ci redime dalla morte spirituale a condizione che ci pentiamo.
* Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi cái chết thuộc linh với điều kiện phải hối cải.
Non è sbagliato che un cristiano si avvalga di tale assistenza, a condizione che ne abbia diritto.
Nếu đủ điều kiện, một tín đồ Đấng Christ nhận sự giúp đỡ ấy thì không có gì sai.
A condizione che frequenti gli Alcolisti Anonimi per 60 giorni.
Ông có 60 ngày kể từ khi phán quyết.
Il permesso fu accordato, ma a condizione che anche i sacerdoti locali approvassero.
Lời thỉnh cầu được chấp thuận—nhưng với điều kiện phải có sự chuẩn chấp của các linh mục địa phương.
Solo a condizione che mi chiami Esteban.
Chỉ với điều kiện là cô gọi tôi Esteban.
Sempre a condizione che sia in grado di VEDERE.
Và đây là nó, nếu bạn có thể thấy
Andra'tutto bene, a condizione che il padre torni presto.
Mọi thứ sẽ ổn, với điều kiện chim cha quay về.
Alla fine le autorità ci rilasciarono tutti a condizione che lasciassimo la città”.
Cuối cùng, chính quyền thả chúng tôi với điều kiện là phải rời khỏi thị trấn”.
Solo a condizione che sareste tornato a casa con una nave piena d'olio.
Chỉ trong điều kiện anh đem về một tàu đầy dầu thôi.
Perché Barac acconsentì a combattere solo a condizione che Debora lo accompagnasse?
Vì sao Ba-rác sẵn sàng ra trận chỉ khi Đê-bô-ra đi cùng ông?
Me l'ha venduto a condizione che fosse un regalo di nozze per Pat.
Tôi mua nó với ý định làm một món quà cưới cho Pat.
Le spie promettono di farlo a condizione che Raab segua le loro istruzioni.
Hai người do thám hứa sẽ bảo vệ gia đình Ra-háp nếu bà làm theo chỉ dẫn của họ.
Quello le verra'rivelato, a condizione che lei scopra qualcosa.
Và ông ấy cũng chẳng thể nói cho anh trong điều kiện thế này.
Crediamo che mediante l’espiazione di Cristo possiamo essere salvati dai nostri peccati, a condizione che Lo seguiamo.
Chúng tôi tin rằng qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, chúng tôi có thể được cứu khỏi tội lỗi của mình nếu chúng tôi noi theo Ngài.
Sia stipulò il contratto, a condizione che non fosse costretta a tour o apparizioni televisive per promuovere l'album.
Nội dung của bản hợp đồng ghi rõ nữ ca sĩ không bắt buộc phải lưu diễn hay xuất hiện trên báo chí để quảng bá album.
Egli acconsentì, a condizione che fosse lui a dirla.
Ông đồng ý , với điều kiện là ông có thể dâng lời cầu nguyện.
Suo zio si offrì di pagare il resto della sua scuola, a condizione che passasse a una scuola metodista.
Cha cô đồng ý trả tiền thuê nhà với điều kiện là cô phải quay trở lại việc học.
Le noci di cocco crescono bene lungo quasi tutte le coste tropicali, a condizione che ci siano sufficienti precipitazioni.
Cây dừa mọc mạnh dọc theo hầu hết các miền duyên hải nhiệt đới, miễn có đủ mưa.
Il nostro misericordioso Padre celeste ricorda e apprezza molto le nostre opere buone, a condizione che gli rimaniamo fedeli.
Cha trên trời đầy lòng thương xót ghi nhớ—và quý trọng—những công việc tốt lành của chúng ta, miễn là chúng ta trung thành với Ngài.
Persefone gli diede il permesso di tornare tra i vivi e punire Merope, a condizione che alla fine facesse ritorno.
Persephone đồng ý cho hắn quay lại nhân gian và trừng phạt Merope, nhưng phải quay về sau khi làm xong.
Ciò nonostante, Almeida convinse le autorità a salvarne alcune a condizione che gli errori più gravi fossero corretti a mano.
Dù vậy, Almeida đã thuyết phục họ để lại một vài bản với điều kiện là những lỗi nghiêm trọng sẽ được sửa bằng tay.
Nel giugno 1940 il tribunale di Liverpool accettò di riconoscermi come obiettore di coscienza, a condizione che mantenessi la mia occupazione.
Đơn xin miễn nhập ngũ vì cớ lương tâm được tòa án ở Liverpool chấp nhận vào tháng 6 năm 1940 với điều kiện là tôi vẫn làm công việc hiện tại.
Dobbiamo ricordare che il perdono dei nostri peccati e delle nostre offese ci viene concesso a condizione che perdoniamo gli altri.
Chúng ta phải nhớ rằng sự tha thứ tội lỗi và hành vi phạm tội của chúng ta tùy thuộc vào điều kiện của sự tha thứ của chúng ta đối với người khác.
Gli fu concesso di rimanere per due settimane in un albergo a Limerick, a condizione che non uscisse o facesse discorsi.
Ở đó Osho được ở lại trong hai tuần, tại một khách sạn ở Limerick, với điều kiện là ông không đi ra ngoài và không diễn thuyết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a condizione che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.