a piedi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a piedi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a piedi trong Tiếng Ý.
Từ a piedi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi bộ, đi chân, bộ hành, cuốc bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a piedi
đi bộverb Ha ritenuto impossibile andarci a piedi. Ông ấy phán xét rằng không thể đi bộ tới đó được. |
đi chânadverb Poi, a piedi nudi, raggiungemmo le panche che si trovavano nel battistero. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
bộ hànhadverb Chi andava a piedi percorreva 25-30 chilometri al giorno. Khách bộ hành có thể đi khoảng 25 đến 30 kilômét một ngày. |
cuốc bộadverb |
Xem thêm ví dụ
Chiedo il permesso di raggiungere il secondo incidente a piedi. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Dovete spostarvi a piedi per alcuni chilometri per poter vaccinare i vostri figli. Bạn phải đi bộ vài cây số để tiêm chủng cho con bạn. |
No, vado a casa a piedi. Không, em sẽ đi bộ về nhà. |
Tre cavalieri pitti e un altro, prigionero, a piedi. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
Siamo stati solo a piedi. Bọn em chỉ đi bộ thôi. |
Beh, se vive qui, e'venuto a piedi. Nếu hắn là dân địa phương, hắn đi bộ. |
A meno che non voglia fare 10 km a piedi. Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn. |
A piedi o in macchina? Đánh hay chạy? |
Come spesso accade, ben presto il veicolo rimase in panne e dovemmo proseguire a piedi. Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp. |
Avevano viaggiato a piedi, a cavallo e in furgone. Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe. |
È così che chiamiamo quelli che migrano a piedi, come te. Đó là cách họ gọi những người đi lang thang bằng chân. |
Bene, Hotch sembra pensare che fosse a piedi. Hotch hình như nghĩ hắn đi bộ. |
" Culo! " Ha detto il dottor Kemp, oscillando intorno sui tacchi e tornare a piedi al suo scrittoio tavolo. " Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng. |
Vado a piedi Con t £ n bÙ. |
Non ci prenderanno mai, a piedi. Chúng sẽ không bao giờ bắt kịp ta bằng chân đâu. |
Amy racconta: “Alloggiavamo in un piccolo albergo e ogni giorno andavamo al cantiere a piedi attraverso strade allagate”. Chị nói: “Chúng tôi ở trong một khách sạn nhỏ, và hằng ngày chúng tôi đi bộ qua những con đường lụt lội để đến công trường xây dựng”. |
La strada non ci va, ma a piedi è vicino. Không có đường cái đến đó. |
Adesso ho paura di tornare a casa a piedi dal lavoro. Bây giờ tôi sợ khi đi từ sở làm về nhà. |
Fui così entusiasta di ciò che udii che la settimana dopo vi andai a piedi. Tôi thật say mê về những điều mình nghe nên tuần sau tôi đi bộ đến đấy. |
Queste prove di fede si potrebbero paragonare a “uomini a piedi” con i quali dobbiamo correre. Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”. |
Vi vedo di nuovo quaggiù, vi faccio tornare a casa a piedi. Tao thấy mày tới lần nữa, tao sẽ thu xe mày, cho mày đi bộ về nhà. |
O lo facciamo adesso o andiamo a piedi. Chúng ta ra lấy xăng hay đi bộ nào. |
Andremo a piedi. Chúng ta đi bộ xuống. |
Poi vado a piedi fino alla stazione e prendo il treno delle 13.45 per Philadelphia. Sau đó, tôi bước bộ đến nhà ga PATCO Collingswood, bắt chuyến tàu 1:45 đi Philadelphia. |
C'è molto poco a 5 minuti a piedi nella maggior parte delle zone in posti come Pittsburgh. Có rất ít những thứ gọi là chỉ trong năm phút đi bộ ở hầu hết các khu vực của những nơi như Pittsburgh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a piedi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a piedi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.