a distanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a distanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a distanza trong Tiếng Ý.
Từ a distanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là xa, xa xôi, cách biệt, xà, từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a distanza
xa(remote) |
xa xôi(remote) |
cách biệt(aloof) |
xà
|
từ xa(remote) |
Xem thêm ví dụ
Vuoi che ti parli ancora della spaventosa " Azione a distanza "? Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé? |
A distanza di settant’anni dalla guerra, la città è tornata ad essere di nuovo un “Portagioie”. Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
Hai colpito qualcuno là fuori che a distanza, Bạn nhấn ai đó ra có khoảng cách đó, |
10 La stessa fonte dice: ‘A distanza di quarant’anni, è opportuno rivedere gli ideali alla luce delle realtà. 10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng. |
Di solito a distanza di un'ora l'uno dall'altro. Thường là cách nhau một tiếng. |
Ma volendo sapere cosa succederà, Pietro e Giovanni lo seguono a distanza. Nhưng Phi-e-rơ và Giăng muốn biết chuyện gì xảy ra nên họ theo dõi từ đằng xa. |
Si scambiano colpi a distanza ravvicinata. Họ đang đấm nhau ở khoảng cách gần. |
La bellezza è il modo che ha la natura per agire a distanza, e per parlare. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói. |
(b) Cos’è che viene a mancare quando si cerca di fare il “genitore a distanza”? (b) Gia đình thiếu mất điều gì khi cha hay mẹ ở xa? |
Ha la possibilità di attaccare a distanza sparando ravioli con la bocca. Nó có thể tách ra và nhập lại theo ý muốn và có bắn reiatsu từ miệng của con rắn. |
Qualcuno la segue, ma si tiene a distanza. Có ai đang theo dõi anh, nhưng hắn không lộ diện. |
Firing NATO M40A3 è devastante. mille metri, il proiettile ha più energia cinetica 357 colpi a distanza ravvicinata. Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần. |
Anche questo è normale, perfino se avviene a distanza di anni dalla morte di uno dei tuoi genitori. Điều này cũng là bình thường, ngay cả khi cha/mẹ bạn đã qua đời nhiều năm. |
A distanza di qualche anno, Joseph fu rinchiuso nel carcere di Liberty per molti mesi in circostanze dolorose. Nhiều năm sau, Joseph đã bị cầm tù một cách đau đớn trong Ngục Thất Liberty trong nhiều tháng. |
Sappiamo che le possiamo criopreservare, possiamo usarle a distanza di tempo. Chúng tôi biết có thể bảo quản chúng, để dùng về sau. |
Ora resta a distanza di contatto con Thomas. Nó luôn luôn giữ một khoảng cách cố định với Thomas. |
I laser, ad esempio, sono stati usati per decenni per intercettare oggetti a distanza. Thật ra, người ta đã biết dùng tia laser để nghe lén đối tượng từ xa từ vài thập kỷ trước. |
Si tenga a distanza fino... Tiếp tục theo dõi cho đến khi... |
Questi tre sono arrivati a distanza di mezz'ora l'uno dall'altro, giusto? 3 thi thể này đều phát hiện trong vòng nửa giờ đúng không? |
E ha aggiunto: “Abbiamo l’abitudine di proclamare il messaggio tenendoci a distanza. Ông thêm: “Chúng ta có khuynh hướng công bố thông điệp từ xa. |
Più volte, magari a distanza di giorni o settimane, alle visite ulteriori e agli studi biblici. Trong trường hợp thăm lại và học hỏi Kinh Thánh, thỉnh thoảng nên nhắc lại điểm đã học qua, có thể cách nhau nhiều ngày, nhiều tuần. |
Ha detto di mantenersi a distanza. Cậu ấy nói rằng hãy giữ khoảng cách. |
Eccetto che gli altri attacchi erano kamikaze, e questo sembra provenire da un ricevitore a distanza, hmm? Nhìn đây như có vẻ là cục thu tín hiệu? |
A distanza di anni, siedo io in quello stesso ufficio. Giờ đây, nhiều năm về sau, tôi cũng ngồi trong văn phòng đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a distanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a distanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.