a princípio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a princípio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a princípio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ a princípio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lúc đầu, thoạt tiên, trước nhất, đầu tiên, ban đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a princípio

lúc đầu

(at first)

thoạt tiên

(first of all)

trước nhất

đầu tiên

ban đầu

(at first)

Xem thêm ví dụ

Se a linguagem das escrituras a princípio parecer estranha para vocês, continuem lendo.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
E se pudéssemos começar entrando no cérebro e simplesmente encontrar uma única memória, a princípio?
Vậy nếu chúng ta bắt đầu bằng việc đi vào bên trong bộ não và tìm ra một kỷ niệm để tìm hiểu thôi?
A princípio, o missionário mais experiente hesitou, mas por fim concordou em acompanhar seu companheiro.
Lúc đầu, người truyền giáo có kinh nghiệm hơn đã do dự, nhưng cuối cùng đã đồng ý để đi trở lại với người bạn đồng hành của mình.
(Salmo 11:5) A princípio, eu raciocinava que o caratê não era violento, mas sim um esporte seguro.
Ban đầu tôi lý luận rằng karate là môn thể thao được tập luyện cách an toàn chứ đâu có hung bạo.
A princípio, não aceitei essa possibilidade.
Lúc đầu, tôi gạt bỏ ý tưởng mới mẻ đó.
Começou a quebrar o que a princípio lhe pareceram ser mandamentos menos importantes.
Chị ấy bắt đầu vi phạm giáo lệnh mà thoạt tiên dường như đối với chị ấy không quan trọng bằng các giáo lệnh khác.
A princípio, os batismos pelos mortos eram realizados no rio Mississipi ou em outros riachos locais.
Lúc đầu, phép báp têm cho người chết đã được thực hiện trong dòng Sông Mississippi hoặc trong những dòng suối ở địa phương.
Meu marido, a princípio, se opôs a que eu levasse as crianças às reuniões congregacionais.
Ban đầu chồng tôi chống đối việc tôi dẫn con đi họp.
A princípio, os arqueólogos julgaram que as armas só podiam pertencer a guerreiros masculinos.
Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh.
(Mateus, capítulos 5-7) A princípio, fiquei intrigado com o que Jesus disse sobre felicidade.
Một ngày nọ, tôi đọc Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ, chương 5-7).
A princípio, consideramos a palavra lugar como um ambiente físico ou um local geográfico.
Trước tiên, chúng ta có thể coi danh từ nơi là một môi trường vật lý hoặc một vị trí địa lý.
A princípio, não tinha certeza se era você ou não
Ban đầu tôi cũng không chắc có phải là cô hay không
Ela respondeu que a princípio foi um peso.
Nó nói rằng thoạt đầu, sự kêu gọi là một gánh nặng cho nó.
A princípio, é preciso ter fé para pagar o dízimo.
Trước tiên, cần phải có đức tin để đóng tiền thập phân.
Contudo, a princípio, seu conhecimento secular do poder do Egito e do faraó fez com que duvidasse.
Tuy nhiên, thoạt tiên, sự hiểu biết trần tục của ông về quyền năng của Ai Cập và Pha Ra Ôn đã khiến cho ông nghi ngờ.
Algumas experiências que a princípio considerávamos um fardo ou um problema foram mais tarde reclassificadas como bênçãos.
Một số kinh nghiệm mà thoạt tiên chúng tôi nghĩ là gánh nặng hay phiền phức đã từ lâu được xem xét lại là các phước lành.
A princípio, também não acreditei.
Ban đầu tôi cũng không tin điều đó.
A princípio, ele não respondeu, mas todos puderam ver o efeito do Espírito de Deus descendo sobre ele.
Thoạt tiên anh ấy không trả lời; nhưng chúng tôi đều có thể thấy hiệu quả của Thánh Linh của Thượng Đế đang ngự trên anh ấy.
Adilson Parrella disse: “A princípio, meu pai parecia muito entusiasmado a respeito de ter-se filiado à Igreja.
Adilson Parrella nói: “Lúc đầu, cha chúng tôi dường như rất phấn khởi về việc gia nhập Giáo Hội.
Os batismos pelos mortos, a princípio, são realizados no rio Mississipi e em riachos locais.
Phép báp têm cho người chềt thoạt tiên được thực hiện trong dòng Sông Mississippi và những dòng suối ở địa phương.
A princípio, continuamos nossas atividades cristãs sem interferência.
Thoạt đầu, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc của tín đồ đấng Christ mà không bị cản trở.
Para Walter A., o seminário, a princípio, foi um pouco assustador.
Đối với Walter A., thoạt đầu lớp giáo lý có hơi đáng sợ.
A principio suspeitava-se que poderia tratar-se de um planeta de água.
Lúc đầu nó được cho rằng có thể có nước.
A princípio, foi bem razoável.
Đầu tiên .
A princípio, os missionários concentraram seus esforços em cidades maiores; depois, passaram para outras cidades.
Ban đầu, các giáo sĩ tập trung rao giảng ở các thành phố lớn, và về sau họ chuyển đến các thành phố khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a princípio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.