saboroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saboroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saboroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ saboroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngon, ngon lành, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saboroso

ngon

adjective

Isso é porque fica tudo mais saboroso assim.
Bởi vì mọi thứ sẽ có vị ngon hơn.

ngon lành

adjective

Não me parece que dê uma sandes saborosa, pois não?
Nó không biến thành cái bánh kẹp ngon lành được, đúng không?

ngon lắm

adjective

O arroz cozido é tão saboroso, nunca me canso dele!
Nhưng mà ngon lắm, tớ chẳng bao giờ chán.

Xem thêm ví dụ

Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
É tão saboroso.
Ngon quá đi mất.
Pode parecer um naco saboroso, ou uma cabeça de porco com asas -- ( Risos ) mas se for atacada, ergue uma barreira de luz -- de facto, uma barreira de torpedos de fotões.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Muitos indonésios dizem que comer desse jeito deixa a comida mais saborosa.
Nhiều người Indonesia cho rằng cách ăn này ngon hơn.
Era um peixe lindo, saboroso, texturado, carnudo, um best-seller no menu.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
Sem saborosos pássaros.
Không có chim để gặm.
Este veado é muito saboroso.
Món thịt nai này rất ngon.
Consegui um pingo disso, mas leva tempo para inventar uma refeição saborosa.
Có một chút rồi, nhưng phải mất thời gian để nấu một bữa ăn ngon.
Estávamos com muita fome, a refeição era saborosa, e tomamos uma garrafa de Capri e uma de St.
Chúng tôi đang đói nên ăn rất ngon, chúng tôi uống hết một chai Capri và một chai St Estephe.
Os peixes e as aves têm aumentado a beleza e o interesse do lar terreno do homem, além de proverem acréscimos saborosos ao seu cardápio, quando Deus decretou que ‘servissem de alimento’ para o homem. — Gênesis 9:2, 3.
Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3).
E eles não são muito saborosos, não é precioso?
Và chúng chẳng ngon lành gì, phải không, báu vật?
É muito saboroso!
Cực kỳ ngon!
Mas, nas doses mais pequenas, um aditivo saboroso para qualquer molho à base de vinho.
Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm.
1 Assim como um aperitivo saboroso abre o apetite, uma boa introdução cria expectativa para uma conversa animada sobre a Bíblia.
1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.
Eles acreditam que a comida do McDonald's é mais saborosa, e isso leva a que as experienciem como mais saborosas.
Những đứa trẻ tin rằng thực phẩm của McDonald lúc nào cũng ngon và điều đó khiến chúng tin rằng thứ mà chúng đang ăn thiệt là ngon.
Só depois de uma refeição saborosa, uma caminhada agradável, uma longa conversa e uma boa noite de descanso é que o profeta sentiu que havia chegado a hora certa para ungir Saul.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
É muito saboroso.
Thơm ngon tuyệt hảo.
Exemplo: saboroso
Ví dụ: ngon
E o pão comido às escondidas é saboroso.”
Bánh ăn vụng mới ngon”.
+ 14 Portanto, ele foi apanhá-los e os levou à sua mãe, e sua mãe preparou um prato saboroso, como seu pai gostava.
+ 14 Thế là ông đi bắt mấy con dê về cho mẹ, rồi bà nấu một món ngon theo ý thích của Y-sác.
Então, o peixe será saboroso.
Thế thì cá sẽ có vị rất ngon.
Portanto daqui a uns anos, quando vierem a Paris, depois de provarem a saborosa baguete estaladiça e os "macaroons", venham visitar-nos no Instituto Henri Poincaré, e partilhar o sonho matemático connosco.
sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn.
Ao sentar-se para comer um saboroso cozido ou salada, seu nariz logo percebe se a comida contém alho.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
Ainda que seja uma criatura muito pequena e muito modesta, esta criatura é incrível, porque se pode aglomerar nestas estruturas de mega- recifes, pode crescer, pode- se cultivá- la, e -- já mencionei? -- é muito saborosa.
Mặc dù nó chỉ là 1 sinh vật rất nhỏ và rất giản dị, sinh vật này rất phi thường, bởi vì nó có thể tích tụ lại thành những cấu trúc siêu đá ngầm, nó có thể lớn lên, bạn có thể nuôi lớn nó, và như tôi đã nói, nó khá là ngon nữa.
Ler A Sentinela às pressas é como comer apressadamente uma refeição saborosa e nutritiva.
Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saboroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.