a proposito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a proposito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a proposito trong Tiếng Ý.
Từ a proposito trong Tiếng Ý có nghĩa là nhân tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a proposito
nhân tiệnadverb E... a proposito, non ci sono candele in questa stanza. Và, nhân tiện, trong phòng này không hề có nến. |
Xem thêm ví dụ
Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Si', a proposito... về chuyện đó... |
A proposito, mi chiamo Erik Stifler. À này, tên tôi là Erik Stifler. |
A proposito, lei verra'? Mà cô ấy có đến không? |
A proposito di Linda, ha chiamato. Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. |
A proposito, dov'e'Joachim? Joaquim đâu rồi? |
Senti, a proposito di te e la tipa dei dinosauri? Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? |
Buon compleanno, a proposito. Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật. |
A proposito, adoro il mio ufficio. Nhân đây, tôi yêu văn phòng của mình. |
A proposito... Nhắc mới nhớ... |
A proposito, Sherlock, ti ricordi del... pirata Barbarossa? À mà Sherlock, cậu còn nhớ " Redbeard " không? |
Il presidente Ezra Taft Benson ha detto, a proposito della “missione principale” o scopo del Libro di Mormon: Chủ Tịch Ezra Taft Benson nói như sau về ′′nhiệm vụ chính′′ hay là mục đích của Sách Mặc Môn: |
A proposito, se siete uno studente del CalTech, anche voi sarete inclini a vedere solo dei delfini. Bên cạnh đó, nếu bạn là một sinh viên ở CalTech -- họ cũng có chiều hướng chỉ thấy cá heo. |
A proposito di " gradite distrazioni "... Vừa nhắc đến hoan nghênh... |
Leggete i commenti di alcuni ragazzi a proposito della difficoltà di parlare con i genitori. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
Non se la gang di motociclisti ha qualcosa da dire a proposito. Nếu không vì băng moto thì đã không có gì để nói. |
A proposito, come e'andata oggi? À, mọi chuyện hôm nay thế nào? |
Cosa accadde a Nabal, e cosa rivela questo a proposito dei casi di violenza domestica? Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình? |
Tenente colonnello, parla mai con sua moglie a proposito del suo lavoro? Chỉ huy Vatan, anh có nói chuyện với vợ mình về công việc của anh không? |
A propósito, ci sono i Darcy. mà này, gia đình Darcys cũng đến đó. |
A proposito del signor Banks? Có gì đó về ông Banks ư? |
Lasciate che vi dica qualcosa a proposito della gente del Canada. Để tôi nói với mọi người về những người đến từ Canada. |
Ma ho cambiato idea a proposito dello stress, e oggi, voglio farla cambiare a voi. Nhưng tôi đã thay đổi quan điểm của mình về stress, và hôm nay, tôi muốn thay đổi quan điểm của các bạn. |
Che direbbe Gesù a proposito di quello che stiamo facendo? Cô nghĩ Jesus sẽ nói gì về những việc cô dang làm bây giờ? |
A proposito di organi... sarà meglio pensare ai passeggeri a bordo. Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a proposito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a proposito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.