a seconda di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a seconda di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a seconda di trong Tiếng Ý.

Từ a seconda di trong Tiếng Ý có nghĩa là tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a seconda di

tùy theo

adposition

Il sushi e i prezzi variano a seconda di cio'che e'disponibile al mercato.
Sushi và giá cả thay đổi tùy theo hàng ở chợ.

Xem thêm ví dụ

13 Poiché a seconda di quel che faranno, riceveranno, sì, in terreni per la loro eredità.
13 Vì họ sẽ nhận được tùy theo những gì họ làm, tức là những đất đai để thừa hưởng.
A seconda di quale approccio si sceglie, la centrale potrebbe essere dai 300 ai 500 megawatts.
Phụ thuộc vào cách thức ta chọn, nhà máy điện có thể cung cấp từ 300 đến 500 mê ga oát.
CA: Beh, a seconda di come vadano le cose, potremmo ritornare tutti nel bosco.
CA: Theo cách mọi thứ hiện nay thì sớm muộn gì ta cũng vô rừng lại cả thôi.
Vedrete come cambia il tono a seconda di chi siede attorno a quel tavolo.
Bạn sẽ thấy, cuộc trò chuyện thay đổi phụ thuộc vào việc ai đang ngồi quanh chiếc bàn.
A seconda di quello che hanno fatto, vengono mandati o in cielo o in un inferno di fuoco.
Căn cứ theo những điều mà y đã làm, người đó sẽ được lên trời hoặc xuống địa ngục nóng bỏng.
Occasionalmente, l'illuminazione della Tokyo Tower cambia a seconda di specifici accordi esclusivi o per eventi speciali.
Thỉnh thoảng, ánh sáng của Tháp Tokyo được thay đổi để phục vụ các sự kiện đặc biệt.
A seconda di come viene usata la tecnologia, questi progressi possono essere una benedizione o un ostacolo.
Tùy vào cách sử dụng công nghệ, những tiến bộ này có thể là một phước lành hay một vấn đề.
Perciò con gli iraniani potete scoprire da che parte stanno a seconda di quanti baci vi danno.
Cho nên với người Iran, bạn có thể biết người ta theo bên nào dựa vào số hôn người ta trao cho bạn.
Potresti fare degli adattamenti alla lezione a seconda di chi e dove stai insegnando.
Các em có thể muốn điều chỉnh một vài điều cho bài học tùy thuộc vào việc các em giảng dạy ai và ở đâu.
Mostreremo sincero interesse per le persone, e cambieremo approccio a seconda di ciò che sta loro a cuore.
Chúng ta sẽ biểu lộ lòng quan tâm chân thành với những người chúng ta làm chứng và điều chỉnh cách rao giảng để đáp ứng mối quan tâm của họ.
Ci si può reclinare, e l'inquadratura cambierà prospettiva a seconda di dove si sta guardando.
Bạn có thể dựa ra sau, nhưng máy quay sẽ thay đổi phối cảnh phụ thuộc vào hướng bạn đang nhìn.
A seconda di ciò che scegliamo, otteniamo risultati diversi.
Tùy theo điều mình chọn, chúng ta có được những kết quả khác nhau.
E'buffo come cambiano le cose, a seconda di dove ti trovi, vero?
Thật là buồn cười, người ta nhìn sự việc một cách khác nhau khi ở những vị trí khác nhau?
Inoltre, cambia profondamente le vostre percezioni a seconda di quello che fate.
Và hơn nữa, điều này thay đổi một cách sâu sắc các nhận thức của bạn với những gì bạn làm.
Le conseguenze possono essere dolore, paralisi, o la morte, a seconda di quanto diventa schiumoso il sangue.
Điều này dẫn đến các cơn đau, tê liệt, hoặc cái chết, tùy thuộc vào việc máu của bạn sẽ sủi bọt như thế nào.
Troverai quattro possibili triangoli a seconda di quale strumento lasci fuori, e due distinti percorsi per ciascuno.
Bạn sẽ tìm thấy bốn tam giác khả thi tùy thuộc vào loại nhạc cụ bạn bỏ ra, và hai đường phân biệt trên mỗi tam giác.
Possono avere una connotazione positiva o negativa, a seconda di come vengono usati.
Ghen có thể tốt hoặc xấu, tùy theo cách dùng từ này.
Ognuno di noi, a seconda di dov'è seduto, sentirà questo suono in maniera decisamente diversa.
Mỗi chúng ta, tùy vào vị trí chúng ta ngồi sẽ cảm nhận âm thanh này khá là khác nhau
18 Il principio teocratico secondo il quale mietiamo a seconda di come seminiamo vale anche nell’ambito della famiglia.
18 Nguyên tắc thần quyền “gieo nhiều thì gặt nhiều” cũng áp dụng trong khuôn khổ gia đình nữa.
A seconda di quanto è tecnico, e delle parole da cercare, ci possono volere fino a 10 ore.
Tùy thuộc vào mức độ học thuật của nó, và bao nhiêu từ ngữ mà bạn cần tìm kiếm, việc chuyển ngữ có thể mất đến 10 giờ.
Il sushi e i prezzi variano a seconda di cio'che e'disponibile al mercato.
Sushi và giá cả thay đổi tùy theo hàng ở chợ.
A seconda di dove viviamo, neve e pioggia possono interrompere anche le nostre attività.
Tùy nơi sinh sống, mưa và tuyết cũng có thể làm gián đoạn các hoạt động hàng ngày của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a seconda di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.