आगे से सोचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आगे से सोचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आगे से सोचना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आगे से सोचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thấy trước, dự kiến trước, biết trước, đoán trước, dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आगे से सोचना

thấy trước

(foresee)

dự kiến trước

(foresee)

biết trước

(foresee)

đoán trước

(foresee)

dự kiến

(foresee)

Xem thêm ví dụ

संस्कृति की इस पहचान ने हज़ारों साल तक मनुष्य को सहज से आगे सोचने पर मजबूर किया है।
Nó là một bản sắc văn hoá mà hàng ngàn năm qua đã thôi thúc suy nghĩ của con người vượt khỏi những điều hiển nhiên.
एक या दूसरे तरीक़े से, इनमें से सभी ‘लिखे हुए से आगे बढ़ गए,’ मानव सोच-विचार से झुण्ड को नियंत्रित करने और ईश्वरीय व्यवस्था के साथ टकराने की अनुमति दी।—१ कुरिन्थियों ४:६.
Tất cả các đạo này, bằng cách này hay cách khác, đã “vượt qua lời đã chép”, dùng lối suy nghĩ của loài người để cai trị bầy chiên và làm cản trở luật pháp của Đức Chúa Trời (I Cô-rinh-tô 4:6).
जी हाँ, जो लोग शादी करने के बारे में सोच रहे हैं उन्हें शादी के दिन से आगे की ज़िंदगी के बारे में सोचना चाहिए।
Vâng, những ai toan tính chuyện hôn nhân nên cẩn trọng lo xa hơn ngày cưới.
हाँ, एक आदमी को बड़े ध्यान से सोचना चाहिए कि आगे क्या-क्या हो सकता है, मगर यह संभव नहीं है और लाभदायक भी नहीं है कि वह हर अंजाम के बारे में पहले से ही सोच सके।
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
वे सोच रहे हैं, ‘क्या यह शख्स आगे चलकर यहोवा से प्रेम करेगा और उसकी सेवा करेगा और क्या यह हमेशा वफादार बना रहेगा?’
Đương nhiên là họ tự hỏi: ‘Người này sẽ kính mến, phụng sự Đức Giê-hô-va và giữ lòng trung thành với Ngài hay không?’
लेकिन धीरे-धीरे, मानवी सोच-विचार को ईश्वरीय समझ से आगे रखा गया, जिसकी वजह से अन्ततः इस ‘बाड़े’ ने उसी “बग़ीचे” को नष्ट कर दिया जिसकी इसे रक्षा करनी थी।
Nhưng dần dần, lối suy nghĩ của con người đã đặt lên trên lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời, thế là cuối cùng “hàng rào” thay vì bảo vệ thì lại phá hủy “khu vườn”.
और यह घटना उसके लिए क्या मायने रखती है, आगे उसे क्या करना होगा वगैरह के बारे में गहराई से सोचने के लिए उसके पास अभी वक्त था।
Bây giờ là lúc để ngẫm nghĩ về hàm ý của sự việc.
बहुत से मकान मालिकों ने सोचा कि अपनी बिल्डिंगों को आग लगाना ज़्यादा फ़ायदे का सौदा है, उन हालात में बेचने से बेहतर बीमा की राशि इकट्ठी करने में ज़्यादा फ़ायदा है। मृत या घायल किराएदारों की तरफ़ कोई ध्यान नहीं दिया गया।
Nhiều chủ nhà đã tin rằng việc đốt chính tòa nhà của họ mang lại nhiều lợi nhuận hơn và đã thu thập tiền bảo hiểm nhiều hơn là khi đem bán dưới những điều kiện trên -- cho dù những người thuê bị chết hoặc bị thương.
उसने इस बारे में परमेश्वर से प्रार्थना की और गहराई से सोचा कि उसके इस फैसले का आगे चलकर क्या असर पड़ सकता है। इसके बाद, उसने फैसला किया कि वह सिर्फ एक नौकरी करेगा और बाकी ओहदे छोड़ देगा ताकि उसे आध्यात्मिक कामों के लिए ज़्यादा वक्त मिले।
Anh thành tâm cầu nguyện với Đức Chúa Trời, cân nhắc kết quả lâu dài, và quyết định chỉ giữ lại một công việc, bỏ hết các chức vụ khác để có thời gian theo đuổi những mục tiêu thiêng liêng.
इन बातों के बारे में सोचने से एक भाई अपनी चिंताओं और नाकाबिल होने की भावना पर काबू करके आगे बढ़ने के लिए मेहनत कर पाएगा।
Việc suy ngẫm về những điều này có thể thôi thúc một anh cố gắng vượt qua cảm xúc tiêu cực.
लेकिन, यह सभी चीज़े मुझे केंद्रित रखती हैं और यह सोचने में कि आगे का भविष्य बेहतर हैं, और मुझे कठिन समय से निपटने में जिससे मैं शायद अभी जूझ रहा हूँ
Tuy nhiên, tất cả những việc đó giữ tôi tập trung và biết rằng tương lai tươi sáng luôn phía trước, và có thể giúp tôi vượt qua những khó khăn có thể sẽ đến.
19 हो सकता है, गुज़रे वक्त में दूसरों के लिए कोमल स्नेह दिखाने पर कुछ लोगों को कड़वे अनुभव हुए हों, इसलिए शायद वे सोचें कि अब आगे भी दूसरों पर स्नेह ज़ाहिर करने से उन्हें निराशा ही हाथ लगेगी।
19 Kinh nghiệm không hay có thể khiến một số người cảm thấy bày tỏ lòng yêu mến nồng thắm chỉ dẫn đến thất vọng mà thôi.
कुछ वक्त निकालकर आगे दिए सवालों की मदद से अपने इरादों और जीवन में कौन-सी बातें पहली जगह ले रही हैं, इस पर सोचिए:
Hãy dành thời gian để xem xét động lực và những điều ưu tiên qua những câu hỏi sau đây:
एक बार जब आप नाश होनेवाली इस दुष्ट दुनिया से निकल आए हैं तो दोबारा वहीं जाने की मत सोचिए। यह मत सोचिए कि इस दुनिया से अभी जितने फायदे मिल सकें उतने उठा लूँ। अपने इस लालच के आगे हरगिज़ मत झुकिए।
Một khi đã chạy thoát hoặc tách rời khỏi hệ thống hiện tại đã bị kết án, bạn phải cưỡng lại bất cứ ham muốn nào thôi thúc mình trở về để tận dụng bất cứ điều gì có thể gom góp được.
उसने शायद यह सोचा हो कि बाज़ार से मांस खरीदने से दूर ही रहना अच्छा है, वैसे ही जैसे एक यहूदी यह सोचकर मांस न खाता कि शायद इस जानवर को किसी मूरत के आगे बलि चढ़ाया गया हो।
Người ấy có thể nghĩ điều an toàn nhất là tránh ăn thịt bán ở chợ, cũng như một người khác tránh ăn thịt vì nghĩ rằng nó có thể đã được dâng cho hình tượng.
योना सिर्फ अपनी ही भावनाओं के बारे सोच रहा था। उसे महसूस हो रहा था कि उसकी नाक नीची हो गई है और आगे से लोग उसकी बात पर कभी यकीन नहीं करेंगे।
Giô-na có vẻ như quá chú tâm đến cảm xúc riêng của mình, nghĩ rằng ông đã bị mất mặt với dân thành Ni-ni-ve.
इस वज़ह से वह डर-डर के जीने लगा क्योंकि उसने सोचा कि चर्च न जाने के कारण उसे नरक की आग में या फिर परगेट्री में फेंक दिया जाएगा।
Điều này khiến Casimir sống trong lo sợ vì nghĩ rằng không dự Lễ Mi-sa thì cậu sẽ bị sa hỏa ngục, hay nhẹ hơn thì vào nơi luyện ngục.
खून के छोटे अंश लेने या न लेने का फैसला करने से पहले आगे दिए सवालों पर गहराई से सोचिए:
Khi quyết định nhận hay không nhận các chất chiết xuất từ máu, hãy xem xét những câu hỏi sau:
तो प्री-मोर्टम का विचार वक्त से आगे सोचने के लिये है जो सवाल तुम पूछ सकते हो जो बातचीत को आगे बढायेँ|
Vì vậy cốt lõi của kỹ thuật "trước khi kết thúc" là nghĩ trước về các câu hỏi bạn có thể hỏi để thúc đẩy cuộc nói chuyện với bác sĩ.
पहली बात तो स्कूल में किसी को भी यह जानने में कोई दिलचस्पी नहीं थी कि मैं आगे जाकर क्या बनना चाहती हूँ और फिर, मिस फैरक्लो के साथ मेरी ठीक से पटती भी नहीं थी, इसलिए मैंने सोचा कि मैं उसे साक्षी नहीं दूँगी।
Vì không ai buồn quan tâm đến những dự tính tương lai của tôi, và vì không hợp với cô Fairclough, nên tôi quyết định không rao giảng cho cô.
अपने संगीत को आगे बढ़ने के लिए मेयर ने कभी-कभी कॉलेज में अनुपस्थित रहने के बारे में सोच लिया, लेकिन उनके माता-पिता की अस्वीकृति ने उन्हें ऐसा करने से रोक लिया।
Mayer từng cân nhắc việc không học đại học để theo đuổi sự nghiệp âm nhạc, nhưng sự phản đối của bố mẹ khiến anh không thể làm vậy.
क्या मैं एक अच्छा करियर पाने के लिए आगे और पढ़ने की सोच रहा हूँ? क्या इस पढ़ाई के लिए मुझे कई सालों तक अपना ज़्यादातर वक्त देना होगा और इस वजह से प्रचार करने और मसीही सभाओं में हाज़िर होने जैसे ज़रूरी आध्यात्मिक कामों के लिए मेरे पास वक्त नहीं रहेगा?’—लूका 12:20, 21; 1 तीमुथियुस 6:17-19.
Còn về việc học lên cao để tiến tới trong nghề nghiệp, dù làm thế đòi hỏi phải mất nhiều năm, không còn thì giờ cho những khía cạnh quan trọng của việc thờ phượng Đức Chúa Trời thì sao?’—Lu-ca 12:20, 21; 1 Ti-mô-thê 6:17-19.
अगर आज हम यह फिल्म देखें, तो एक बात जिसे सोचकर दिल रो पड़ता है, वह यह है कि शायद यह फिल्म अप्रैल 1906 में बनी थी, यानी उस भयानक भूकंप और आग से बस कुछ ही दिन पहले जिसने 18 अप्रैल को हज़ारों लोगों की जान ले ली थी और उस शहर के एक हिस्से को लगभग बरबाद कर दिया था।
Dù vậy, bộ phim cũng để lại cảm giác thương tâm, bởi rất có thể phim được quay vào tháng 4 năm 1906, ngay trước khi trận động đất và hỏa hoạn xảy ra vào ngày 18 tháng 4. Phố Market bị tàn phá và hàng ngàn người đã thiệt mạng.
एक तरीका है, इस बारे में गहराई से सोचना कि यहोवा परमेश्वर के आगे हम क्या हैं।
Một cách là suy ngẫm về mối quan hệ của chúng ta với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
उदाहरण के लिए, शायद हम किसी बड़ी समस्या से घिरे हुए हैं जो हमें अंदर-ही-अंदर खाए जा रही है और हम यह सोचकर डरते भी हैं कि उससे हम पर और हमारे अज़ीज़ों पर कोई आफत न आ पड़े। ऐसे में हम याकूब के बारे में पढ़ सकते हैं। जब उसका भाई एसाव, बदले की आग से जलता हुआ, उससे मिलने आ रहा था तब याकूब ने जो प्रार्थना की, उसका अध्ययन करना हमारे लिए मददगार होगा।
Chẳng hạn, nếu sắp phải đương đầu với một vấn đề khó khăn, khiến chúng ta lo lắng và lo sợ cho sự an toàn của mình hoặc của những người thân yêu, chúng ta có thể đọc lại lời cầu nguyện của Gia-cốp khi ông sắp phải gặp lại người anh đầy thù hận là Ê-sau.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आगे से सोचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.