बुलाया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बुलाया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बुलाया trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बुलाया trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cần đối với, ý nghĩa, cho biết, nhập, nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बुलाया
cần đối với(import) |
ý nghĩa(import) |
cho biết(import) |
nhập(import) |
nghĩa là(import) |
Xem thêm ví dụ
वह मुझे पापा के साथ बूल (फ्राँस में बॉल से खेला जानेवाला एक गेम) खेलने के लिए ज़ोर देती थी, इसके बावजूद कि यह मेरा मनपसंद खेल नहीं था। Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
2 इसलिए राजा ने आदेश दिया कि जादू-टोना करनेवाले पुजारियों, तांत्रिकों, टोना-टोटका करनेवालों और कसदियों* को बुलाया जाए ताकि वे राजा को उसके सपने बताएँ। 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
लेकिन हम भाई-बहनों को यह बढ़ावा नहीं दे रहे हैं कि वे यह सोचकर कोई खास शिक्षा या ट्रेनिंग पाने की कोशिश करें कि इससे उनके बेथेल बुलाए जाने की गुंजाइश बढ़ जाएगी। Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
9 इसलिए सीवान* नाम के तीसरे महीने के 23वें दिन, राजा के शास्त्रियों* को बुलाया गया। और मोर्दकै ने यहूदियों, सूबेदारों,+ राज्यपालों और हिन्दुस्तान से लेकर इथियोपिया तक, 127 ज़िलों के हाकिमों+ के लिए जो-जो हुक्म दिया, उसे इन शास्त्रियों ने लिख लिया। यह फरमान सभी ज़िलों के लोगों को उनकी भाषा और लिपि में, यहाँ तक कि यहूदियों को भी उनकी भाषा और लिपि में लिखा गया। 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
इसलिये ऊपर बाय तरफ किनारे पर, उदाहरण के लिये, है एक घास्, उसे एराग्रोस्टिस निंडेंसिस बुलाते हैँ, उसको एक नजदीकी रिस्तेदार उसे एराग्रोस्टिस टेफ बुलाते हैँ-- आप मेँ से बहुत लोग उसे "टेफ्" की नाम से जानते--ओ इथ्योपिया मेँ एक मूल भोजन है, यह लस- मुक्त है, और वे कुछ हम सूखा सहिष्णु बनाना चाहते हैं। Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
उसके कुछ ही समय बाद, दिसम्बर की एक ठण्डी दोपहर को, मुझे सिगुरीमी (गुप्त पुलिस) के दत्नतर में बुलाया गया। Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
दिन चढ़ते ही वह चेलों को अपने पास बुलाता है और उनमें से 12 को चुनकर, उन्हें प्रेषित नाम देता है। Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
लेकिन जब उसे पता चला कि केनट और फीलोमेना दरवाज़े पर ही हैं, तो उसने उन्हें अंदर बुला लिया। Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
एक रात उसने देश के सबसे खास लोगों को एक दावत में बुलाया। मेहमानों की गिनती हज़ार थी। Đêm nọ, ông mở tiệc đãi một ngàn vị quan. |
बुलियां जीत नहीं पाती हैं। Thỏ không thể nôn. |
और उस ने एक दास को बुलाकर पूछा; यह क्या हो रहा है? Khi trở về gần đến nhà, nghe tiếng đàn ca nhảy múa, bèn gọi một đầy-tớ mà hỏi cớ gì. |
(गलतियों ६:१०) कुछ लोगों ने सांसारिक मित्रों तथा अविश्वासी रिश्तेदारों को रिसेप्शन के बजाय विवाह भाषण के लिए बुलाने का निर्णय किया है। Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
बेथ बड़े आत्म-विश्वास के साथ कहती है: “जब कैदी को पहली बार कटघरे में बुलाया जाता है तब अकसर वह दो मिनट से लगभग थोड़ा ज़्यादा समय के लिए वहाँ होता है, मगर इतना काफी है।” Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
वे अकसर हमें शाम को खाने पर बुलाते थे लेकिन हम अँधेरा होने के बाद ही उनके घर जाते थे ताकि कोई हमें साथ न देख ले। Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
हम अभी घर नहीं हैं लेकिन एक संदेश छोड़ और हम सही तुम वापस बुला लेंगे Chúng tôi không có ở nhà nhưng hãy để lại lời nhắn chúng tôi sẽ goị lại. |
फिलाडेलफिया के मेरे दोस्तों में एक जवान बहन भी थी जिसका नाम जेरलडीन वाइट था। बाद में मैं उसे जेरी बुलाने लगा। Trong số những người bạn ở Philadelphia có một chị trẻ tên là Geraldine White, tôi thường gọi chị là Gerri. |
+ 12 विश्वास की अच्छी लड़ाई लड़, हमेशा की ज़िंदगी पर अपनी पकड़ मज़बूत कर जिसके लिए तुझे बुलाया गया था और जिसके बारे में तूने बहुत-से गवाहों के सामने ऐलान किया था। + 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng. |
+ 36 यूसुफ जिसे प्रेषित, बरनबास+ नाम से बुलाते थे, (जिसका मतलब है, “दिलासे का बेटा”) कुप्रुस का रहनेवाला लेवी था। 37 उसके पास ज़मीन का एक टुकड़ा था जिसे उसने बेच दिया और रकम लाकर प्रेषितों के पैरों पर रख दी। + 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ (nghĩa là “con trai của sự an ủi”), 37 có một mảnh đất; ông bán nó đi và mang tiền đến đặt dưới chân các sứ đồ. |
करीब एक हफ्ते बाद हमें गिलियड स्कूल बुलाया गया। Một tuần sau, chúng tôi được mời tham dự Trường Ga-la-át. |
16 यीशु को लोग “गुरु” कहकर बुलाते थे क्योंकि वह सिखाने में बेजोड़ था। 16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”. |
“कलीसिया के प्राचीनों को बुलाए, और वे प्रभु के नाम से उस पर तेल मल कर उसके लिये प्रार्थना करें,” चेले याकूब ने लिखा। Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người. |
+ 8 फिर यहोवा ने तीसरी बार उसे बुलाया, “शमूएल!” + 8 Đức Giê-hô-va lại gọi lần thứ ba: “Sa-mu-ên!”. |
17 तब पौलुस ने एक सेना-अफसर को अपने पास बुलाकर उससे कहा, “इस लड़के को सेनापति के पास ले जाओ, यह उसे एक खबर देना चाहता है।” 17 Phao-lô bèn gọi một sĩ quan và nói: “Xin dẫn chàng trai này đến chỗ viên chỉ huy, vì cậu ta có chuyện cần báo cho ông ấy”. |
फिर कुछ छोटे बच्चों को स्टेज पर बुलाइए और उनसे पूछिए: आपको ऐसे लोगों से दोस्ती क्यों करनी चाहिए, जो यहोवा से प्यार करते हैं? Sau đó, mời các em trẻ đã được chọn trước lên sân khấu, và hỏi các câu sau: Tại sao em nên kết bạn với những người yêu mến Đức Giê-hô-va? |
व्यक्ति को रविवार की सभा के लिए बुलाइए। Mời tham dự buổi nhóm họp cuối tuần. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बुलाया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.