आत्महत्या करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आत्महत्या करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आत्महत्या करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आत्महत्या करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tự sát, tự tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आत्महत्या करना
tự sátverb |
tự tửverb noun क्या इसका यह अर्थ है कि लड़कियों से ज़्यादा लड़कों के आत्महत्या करने की संभावना है? Phải chăng điều này có nghĩa là con trai có ý định tự tử nhiều hơn con gái? |
Xem thêm ví dụ
पत्नी का जीना इतना दूभर हो गया कि उसने आत्महत्या करने की भी कोशिश की। Đời sống người vợ rất khổ sở đến nỗi bà toan tự tử. |
आत्महत्या करने के कारण क्या हैं इसके बारे में अनेक मत हैं। Có nhiều lý thuyết về các động cơ thúc đẩy một người tự tử. |
आत्महत्या करने से बचाए गए Giải cứu khỏi con đường tự tử |
यह दुर्भाग्यपूर्ण है कि उसने आत्महत्या कर ली. Rất đau buồn, anh ấy đã tự kết liễu đời mình. |
उन ३०,००० से दस गुना ज़्यादा लोग आत्महत्या करने की कोशिश करते हैं लेकिन बच जाते हैं। . . . Gấp mười lần con số 30.000 người ấy toan tự tử mỗi năm, nhưng được cứu sống... |
गिरफ्तारी से बचने के लिए उसने आत्महत्या कर ली। Cuối cùng ông đã tự sát để tránh bị bắt. |
कुछ हानिकर आदतें जो युवाओं के आत्महत्या करने का कारण बन सकती हैं Một số thực hành có hại có thể dẫn giới trẻ đến chỗ tự tử |
डर और बेपरवाह समाज कमज़ोर युवाओं को बड़ी आसानी से आत्महत्या करने की सीमा तक पहुँचा सकते हैं। Sự sợ hãi và một xã hội nhẫn tâm có thể nhanh chóng dồn những người trẻ yếu đuối đến chỗ tự tử. |
* उनके इस प्रकार बीभत्स जनसंहार और आत्महत्या करने का कारण क्या था? * Điều gì đã khiến họ đi đến chỗ tàn sát và tự sát tập thể kinh khiếp này? |
क्या इसका यह अर्थ है कि लड़कियों से ज़्यादा लड़कों के आत्महत्या करने की संभावना है? Phải chăng điều này có nghĩa là con trai có ý định tự tử nhiều hơn con gái? |
१९४५ ३० अप्रैल : एडॉल्फ हिटलर ने आत्महत्या कर ली। Ngày 30 tháng 4 năm 1945, Adolf Hitler tự sát. |
पाँच साल बाद मेरे एक बड़े भाई ने आत्महत्या कर ली। Rồi 5 năm sau, một người anh của tôi tự tử. |
क्या आप निराश हैं या आत्महत्या करने के बारे में सोच रहे हैं? खुद को अकेला न समझें. Hãy nhớ rằng luôn có các cá nhân và tổ chức sẵn sàng giúp đỡ bạn nếu bạn đang bị trầm cảm hoặc có ý nghĩ tự tử. |
फिर मेरे मन में आत्महत्या करने का विचार आया। Rồi đâm ra muốn tự tử. |
वो बहुत दुःख झेलती हैऔर आखिर में आत्महत्या कर लेती है। Bà vừa thẹn vừa hận nên đã tự sát. |
अमरीका में हर साल हज़ारों जवान आत्महत्या करने की कोशिश करते हैं। Ở Hoa Kỳ, hàng ngàn thiếu niên có ý định tự tử mỗi năm. |
जयपाल ने बाद में आत्महत्या कर ली। Sau này Urhi đã tự sát. |
कप्तान ने अपने सिर में गोली मारकर आत्महत्या कर ली। Hạm trưởng tự tử bằng một phát súng bắn vào đầu. |
ऑस्ट्रेलिया में आत्महत्या करनेवाली लड़कियों से पाँच गुना लड़के आत्महत्या करने में “सफल” होते हैं। Tỉ lệ tự tử “thành công” giữa những cậu trai Úc khoảng năm lần nhiều hơn các cô thiếu nữ. |
इसी कारण से उन्होंने आत्महत्या कर ली। Vì hổ thẹn, anh ta đã tự sát. |
या क्या परमेश्वर उस धर्म से प्रसन्न होता है जिसके कारण उसके सदस्य आत्महत्या करते हैं? Hay Đức Chúa Trời có vui lòng không khi một tôn giáo xui cho các tín đồ tự tử? |
पारुल जहर पी कर आत्महत्या कर लेती है। Phàn Hệ viết xong uống rượu độc tự tử. |
बाद में उसने आत्महत्या करने का निश्चय किया लेकिन नहीं कर सका। Sau này, anh định tự tử nhưng đã không làm được. |
आत्महत्या करने से पहले के दिन पूरा कर लिए वसीयतनामे में उन्होंने हिमलर और गोरिंग को गद्दार घोषित किया। Bản di chúc hoàn thành vào ngày 29 tháng 4, một ngày trước khi ông tự sát, trong đó ông tuyên bố rằng cả Himmler và Göring đều là những kẻ phản bội. |
अगले साल, एन्टनी और क्लियोपेट्रा ने आत्महत्या कर ली और ऑक्टेवियन ने मिस्र को अपने साम्राज्य में मिला लिया। Năm sau, Antony và Cleopatra tự vẫn, và Octavian sáp nhập luôn cả Ê-díp-tô. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आत्महत्या करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.