abat-jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abat-jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abat-jour trong Tiếng pháp.

Từ abat-jour trong Tiếng pháp có các nghĩa là chụp đèn, chao đèn, chao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abat-jour

chụp đèn

noun

chao đèn

noun

chao

noun

Xem thêm ví dụ

Une tempête s'abat pendant quelques jours sur la région.
Trong mùa bão này đã có một vài cơn bão tác động đến đất liền.
En plein jour, l’obscurité s’abat miraculeusement sur le pays.
Đang ban ngày, trời bỗng trở nên tối tăm mù mịt.
24 L’armée de sauterelles de Dieu poursuivra son œuvre jusqu’à ce que s’abatte le grand et redoutable jour de Jéhovah.
24 Đạo binh cào cào của Đức Chúa Trời sẽ không ngừng làm việc cho đến khi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va bùng nổ.
Souvenons- nous que Jean le baptiseur a effectué une œuvre comparable à celle d’Éliya avant que le “ jour de Jéhovah ” ne s’abatte en 70 de notre ère.
Hãy nhớ rằng Giăng Báp-tít đã làm công việc giống như Ê-li trước khi “ngày của Đức Giê-hô-va” diễn ra vào năm 70 CN.
Je ne veux pas finir en abat-jour dans un appartement effrayant.
Này, tôi không muốn bị kết thúc như một cái xác... trong căn hộ gớm ghiếc nào đó, đó là điều tôi muốn nói
Même les lampes Ryslampa et leurs abat-jour en papier écru écolo.
Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.
En peu de temps il était à pied d'œuvre à nouveau, et les seuls sons que dans la salle ont été le tic- tac de l'horloge et la stridence tamisée de sa plume, se dépêchant dans la très centre du cercle de lumière de son abat- jour jetait sur sa table.
Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình.
Il arrive même que certains soient franchement déprimés (Philippiens 2:25-27). Or, un abattement prolongé risque de nous priver de notre force ; la Bible déclare en effet : “ T’es- tu montré découragé au jour de la détresse ?
Một số người ngay cả có thể bị chán nản (Phi-líp 2:25-27).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abat-jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.