abrazar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrazar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrazar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abrazar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ôm, ôm chặt, ôm ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrazar
ômverb Después de despedirse de su mamá con un abrazo, corrió hasta la parada del autobús. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
ôm chặtverb Sentí como si fuese un abrazo de nuestra hija. Tôi cảm thấy như được con gái của chúng tôi ôm chặt. |
ôm ghìverb ¿No añoramos sentir el abrazo del Salvador? Chúng ta không ao ước cảm nhận được vòng tay ôm ghì của Đấng Cứu Rỗi sao? |
Xem thêm ví dụ
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Así fue como el ducado de Prusia, por entonces un feudo vasallo del reino de Polonia, se convirtió en el primer estado de Europa en abrazar oficialmente las doctrinas de Martín Lutero. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
¡Qué triste es que la gente odie a los siervos de Jehová por no abrazar el estilo de vida de una sociedad plagada de corrupción, injusticia y violencia, gobernada por Satanás! Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
Es reconfortante “sentir y ver” que Él se levantó de entre los muertos “con salvación en sus alas”18 y que gracias a Él volveremos a ver y a abrazar a nuestros seres queridos que han fallecido. Thật là điều an ủi để “cảm thấy” rằng Ngài sống lại từ cõi chết “với sự chữa lành trong đôi cánh của Ngài”18 rằng nhờ vào Ngài, chúng ta sẽ gặp và ôm lại những người thân yêu đã qua đời của mình. |
Un hombre debe hacer lo que pueda para abrazar la mierda de un día normal. Tôi phải làm cái việc mà người đàn ông có thể làm để chống lại sự nhàm chán của một ngày bình thường. |
En ese momento, lo más importante para Paul era abrazar a nuestra hija. Thời khắc đó, điều quan trọng nhất với Paul là được bế đứa con gái bé bỏng. |
Nunca he visto a nadie entrar a uno de mis edificios y abrazar una columna de acero o de concreto, pero si he visto hacerlo en edificios de madera. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
Aunque en un tiempo, él, según su propia palabra, persiguió a la Iglesia de Dios y la asoló, sin embargo, después de abrazar la fe, no cesó en su labor de extender las gloriosas nuevas; y como fiel soldado, cuando fue llamado a dar su vida por la causa que había abrazado, la dio, como él dice, con la seguridad de recibir una corona eterna. Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu. |
Por muchas décadas hemos exhortado a la gente a salir de la religión falsa y abrazar la adoración verdadera (Revelación 18:4, 5). Qua nhiều thập niên, chúng ta đã khuyến khích người ta ra khỏi tôn giáo giả và tiếp nhận sự thờ phượng thật. |
Al abrazar los hebreos la creencia de que los démones (o demonios) podían ser benéficos o maléficos, cayeron en las garras diabólicas. Vì chấp nhận ý niệm là các quỉ có thể thiện hoặc ác, người Do Thái dễ bị rơi vào vòng kiểm soát của các quỉ. |
Jurando venganza hizo una elección para abrazar el mal. Thề sẽ trả thù nàng đã chọn sự giúp đỡ của quỷ... |
Ningún logro en esta vida, por muy importante que sea, tendrá relevancia si perdemos el idioma del Evangelio en nuestras familias18. Es mi testimonio que nuestro Padre Celestial nos bendecirá en nuestros esfuerzos por intentar abrazar Su idioma, aun hasta que nos desenvolvamos con fluidez en este nivel superior de comunicación que siempre fue nuestro idioma materno. Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
En lugar de abrazar las buenas nuevas que les llevó el propio Hijo de Dios, lo rechazaron y conspiraron para darle muerte. Thay vì chấp nhận tin mừng do chính Con Đức Chúa Trời đem đến, họ lại chối bỏ Chúa Giê-su và âm mưu giết ngài. |
El Libro de Mormón nos invita a nosotros y a nuestra familia a abrazar la fe en el Señor Jesucristo, la cual ayudará a nuestras familias a tener éxito. Sách Mặc Môn mời chúng ta và gia đình chúng ta chấp nhận đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, là điều sẽ giúp gia đình chúng ta thành công. |
En lo profundo de nuestro ser yace el afán de atravesar el velo, de algún modo, y abrazar a los Padres Celestiales que alguna vez conocimos y amamos. Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý. |
El Libro de Mormón nos invita a nosotros y a nuestra familia a abrazar la fe en el Señor Jesucristo y comparte principios que ayudarán a nuestra familia a tener éxito. Sách Mặc Môn mời chúng ta và gia đình chúng ta chấp nhận đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và sách này chia sẻ các nguyên tắc mà sẽ giúp gia đình chúng ta thành công. |
Pronto encontramos a varias personas interesadas en aprender de la Biblia, entre ellas una señora que llegó a abrazar el cristianismo. Kết quả là chúng tôi bắt đầu giúp vài người tìm hiểu Kinh Thánh, trong đó có một phụ nữ đã trở thành Nhân Chứng. |
Ella...... a esta le gusta abrazar Cô ta, a...... cô ta muốn được vuốt ve |
Fue entonces que decidí abrazar las armas por respeto y gratitud a esos hombres y mujeres que vinieron a liberarnos... por ser consciente de que a veces sólo las armas pueden plantarse entre el bien y el mal. Đó là khi tôi quyết định chọn lấy việc cầm súng với lòng kính trọng và biết ơn dành cho những người đàn ông và những người phụ nữ đã giải phóng chúng ta -- với niềm tin rằng nhiều khi chỉ cây súng mới phân biệt được cái thiện và cái ác. |
¡ Te abrazaré! Tớ sẽ ôm cậu! |
Tendrías que tener mucho cuidado al estrecharle la mano a alguien para no terminar rompiendo sus huesos o aplastar a todo el que abrazaras. Bạn sẽ phải rất cẩn thận khi bắt tay một ai đó để không làm gãy xương họ hoặc nghiến nát tất thảy những người mà bạn ôm. |
Un experimentado maestro de la Biblia les dijo: “No es necesario conjugar los verbos perfectamente para sonreír o abrazar a los hermanos. Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em. |
Al final de los seis meses de prisión, me sentí muy feliz de ver a dos presos abrazar la verdad. Cuối sáu tháng tù đó, tôi vui mừng biết bao khi thấy hai bạn tù nhận lẽ thật! |
¿Quieres abrazar a tu hermana? Con có muốn ôm em gái mình không? |
El crítico Roger Ebert declaró que sobre su actuación: «Streep realiza escenas en Brooklyn con un encantador acento polaco-estadounidense (es el primer acento que yo he querido abrazar), y realiza sus diálogos en alemán y polaco. Roger Ebert nhận xét, "Streep thể hiện chất giọng Ba Lan-Mỹ đầy mê hoặc trong những cảnh Brooklyn (cô ấy sở hữu chất giọng đầu tiên mà tôi vô cùng yêu mến), và những cảnh hồi tưởng có phụ đề tiếng Đức và Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrazar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abrazar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.