absent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absent trong Tiếng Anh.
Từ absent trong Tiếng Anh có các nghĩa là vắng mặt, lơ đãng, đi vắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absent
vắng mặtadjective (being away from a place) Our champion should be absent such contest until recovery. Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục. |
lơ đãngadjective (inattentive) |
đi vắngadjective |
Xem thêm ví dụ
It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee. Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh. |
This was a very difficult time for Mother not only because Father was absent but also because she knew that my younger brother and I would soon face the test of neutrality. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Thereafter, McGuire was largely absent from public notice until 2005, when news broke that he had been accepted for a job with the Health and Human Services division of the State of Nebraska. Sau đó, McGuire hầu như không có thông báo công khai nào cho đến năm 2005, khi tin tức lộ ra rằng ông đã được chấp nhận vào làm cho bộ phận Y tế và Dịch vụ Nhân sinh của Bang Nebraska. |
When Jesus appeared to some disciples, Thomas was absent. Thô-ma không có mặt khi Chúa Giê-su hiện ra với một số môn đồ. |
That last reaction could be caused by your sense of loyalty to your absent parent. Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
Yet he could write to the Colossians: “Though I am absent in the flesh, all the same I am with you in the spirit, rejoicing and beholding your good order and the firmness of your faith toward Christ.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions. Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch. |
Absent treatment seemed the touch. Không có điều trị dường như các liên lạc. |
So, technology was sort of absent from everybody's thinking until 1952, which happened to be the year of my birth. Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi. |
Kevin Carroll came from extremely deprived circumstances: alcoholic mother, absent father, inner-city Philadelphia, black, had to take care of a younger brother. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
The gas bladder is absent in most species, and the lateral line is uninterrupted. Bong bóng không có ở phần lớn các loài, và đường bên không đứt đoạn. |
10 Now I myself, Paul, appeal to you by the mildness and kindness of the Christ,+ lowly though I am when among you face-to-face,+ but bold toward you when absent. 10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em. |
Mt 25:7-10 —The foolish virgins were absent when the bridegroom arrived Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến |
Roller 2010, pp. 18–19 assumes that Ptolemy XII's wife, who he numbers as Cleopatra VI, was merely absent from the court for a decade after being expelled for an unknown reason, eventually ruling jointly with her daughter Berenice IV. Roller 2010, tr. 18–19 giả định rằng vợ của Ptolemaios XII, người mà ông gọi là Cleopatra VI, đã vắng mặt trong cấm cung Ai Cập trong khoảng thời gian hơn thập kỷ sau khi bị trục xuất vì một lý do không rõ, cuối cùng đã quyết định quay trở lại để hỗ trợ con gái là Berenice IV trị quốc. |
In the mid-20th century, Northeast Asian leopards were absent or very rarely encountered in the Primorye region of the Russian Far East at places where Siberian tigers roamed. Vào giữa thế kỷ 20, báo hoa mai Đông Bắc Á không xuất hiện hoặc rất hiếm khi gặp ở vùng Primorye thuộc vùng Viễn Đông của Nga tại những nơi mà hổ Siberia hay lang thang. |
Anyone who is absent will not live.” Ai vắng mặt sẽ mất mạng”. |
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon. Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon. |
The vomeronasal organ of birds is either under-developed or altogether absent, depending on the species. Các cơ quan vomeronasal của chim hoặc là kém phát triển hoặc hoàn toàn vắng mặt, tùy thuộc vào loài cụ thể. |
But here you sit absent thunder and purpose. Nhưng anh đang ngồi và không có động tĩnh và mục đích gì. |
During the first few years of his reign he was largely absent from the duchy, leaving its government to his ministers led by Ascanio Mansi. Trong những năm đầu trị vì, ông thường không có mặt tại lãnh địa, và ông thường giao triều chính lại cho các vị bộ trưởng, đứng đầu là Ascanio Mansi. |
That was a little absent minded. Coi như một số nhỏ đi. |
Father was generally as absent as these young men, whose bones were somewhere in France. Nhìn chung bố cũng vắng mặt như ba thiếu niên trẻ tuổi kia – có lẽ xương cốt của họ đang ở đâu đó tận Pháp. |
“We are . . . always of good courage and know that, while we have our home in the body, we are absent from the Lord, for we are walking by faith, not by sight.” —2 CORINTHIANS 5:6, 7. “Vậy, chúng ta... biết rằng khi chúng ta đang ở trong thân-thể nầy thì cách xa Chúa—vì chúng ta bước đi bởi đức-tin, chớ không phải bởi mắt thấy” (II CÔ-RINH-TÔ 5:6, 7). |
Mr. Go was absent for unknown reasons Thật vậy. Đây là trận thứ 3 mà. |
Stuart and his three best brigades were absent from the army during the crucial phase of the approach to Gettysburg and the first two days of battle. Stuart và ba Lư đoàn tinh nhuệ nhất của ông ta đã vắng mặt khỏi Quân đội Liên minh trong giai đoạn quyết định của cuộc tiến quân về Gettysburg - nơi định mệnh cho cuộc Bắc tiến của ông - và hai ngày đầu của trận đánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới absent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.