absorption trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absorption trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absorption trong Tiếng pháp.
Từ absorption trong Tiếng pháp có các nghĩa là hút thu, sự hòa lẫn, sự hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absorption
hút thunoun |
sự hòa lẫnnoun |
sự hútnoun |
Xem thêm ví dụ
Aux États-Unis, le débit d'absorption spécifique (DAS) maximal est de 1,6 W/kg en moyenne sur un gramme de tissu. Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào. |
Dans le cas du modèle Pixel 3a XL (G020B), la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 1,18 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,81 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,18 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg. |
Dans le cas du modèle Pixel 3a (G020F), la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,72 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,81 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,72 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg. |
La couleur verte profonde provient des zones efficaces du spectre d'absorption centrées vers 463 et 735 nm. Màu xanh lục sẫm của nó sinh ra từ các hấp thụ tập trung tại 463, 735 nm. |
Dans le cas du modèle Pixel, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,33 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,61 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,33 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,61 W/kg. |
Dans le cas du modèle Pixel 3a (G020F), la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 1,16 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,83 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,19 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,83 W/kg. |
Après cette absorption initiale, la redistribution se déroule à un rythme très lent. Sau lần hấp thu ban đầu này, phân phối lại diễn ra với tốc độ rất chậm. |
Informations sur le débit d'absorption spécifique (DAS) Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) |
Une par une, elles se sont retirées — d'abord la France; puis l'Espagne; et la France de nouveau, et maintenant la Russie, tout cela traçant la voie à cette unité par absorption déclarée par la devise nationale — E pluribus unum ». . Lần lượt, chúng ta đã buộc họ phải rút lui", đầu tiên là Pháp, rồi Tây Ban Nha, rồi lại Pháp, và nay là Nga, tất cả phải nhường bước cho sức thống nhất trong phương châm E pluribus unum." |
Sur l’absorption des vaudois par la Réforme, voir La Tour de Garde du 15 mars 2002, pages 20-23. Để biết làm thế nào Phong trào Cải cách khiến phái Waldenses sát nhập với đạo Tin Lành, xin xem Tháp Canh ngày 15-3-2002, trang 20-23. |
En 1932, Rupert Wildt identifie des bandes d'absorption d'ammoniaque et de méthane dans le spectre de Jupiter. Năm 1932, Rupert Wildt nhận ra những vạch hấp thụ của amoniac và mêtan trong khí quyển Mộc Tinh. |
Dans les Écritures, le plaisir sexuel avec une épouse aimée est comparé à l’absorption d’une eau rafraîchissante (Proverbes 5:15-17). (Châm-ngôn 5:15-17) Vậy, nước ăn cắp tượng trưng cho việc lén lút quan hệ tình dục vô luân. |
Dans le cas du modèle Pixel 3 XL, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 1,39 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 1,40 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,39 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,4 W/kg. |
Dans le cas du modèle Pixel XL, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,46 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,45 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,46 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,45 W/kg. |
Dans le cas du modèle Pixel 3a XL (G020D), la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,96 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 1,01 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3a XL (G020D), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,96 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,01 W/kg. |
Dans les pays où la limite de débit d'absorption spécifique (DAS) est de 2,0 W/kg en moyenne sur 10 g de tissu du corps, les valeurs DAS les plus élevées pour le Pixel 4 sont de 1,38 W/kg lorsqu'il est utilisé près de votre oreille et de 1,42 W/kg à une distance de 0,5 cm de votre corps. Ở các quốc gia có giới hạn trung bình về Tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) là 2 W/kg trên 10 gam mô, giá trị SAR cao nhất đối với Pixel 4 là 1,38 W/kg khi dùng gần tai hoặc 1,42 W/kg khi cách cơ thể 5 mm (0,2 inch). |
À un certain point, alors que cet épisode, alors que cette absorption de CO2 dans l'océan continue, le matériau va vraiment commencer à se dissoudre. Tại điểm nào đó, khi mà tính tạm thời này, khi mà khí CO2 hấp thu vào đại dương còn tiếp diễn vật liệu đó đang thực sự bắt đầu hòa tan |
Les composés du thorium permettent d’obtenir des images excellentes en raison de l’opacité très élevée du thorium aux rayons X (il possède un degré d'absorption important en raison de sa section efficace). Hợp chất thori tạo ra hình ảnh tuyệt vời vì độ mờ đục cao của thorium đối với tia X (nó có mặt cắt ngang cao để hấp thụ). |
20 Dans le cas de Jean, l’absorption du rouleau eut des effets semblables. 20 Trong trường hợp của Giăng, việc ăn cuốn sách cũng đem lại kết quả tương tự. |
Dans le cas du modèle Pixel 2, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,72 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,87 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 2, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,72 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,87 W/kg. |
Dans le cas du modèle Pixel 3, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 1,33 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 1,49 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel 3, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,33 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,49 W/kg. |
Juste une - dans le poignet - 60 sec avant absorption. Một cái, đeo trên cổ tay, thời gian tới lúc thích ứng là 60 giây. |
Les directives utilisent une unité de mesure appelée débit d'absorption spécifique ("DAS") qui désigne la quantité de radiofréquences absorbée par le corps lorsque le téléphone est en marche. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường mang tên tỷ lệ hấp thụ riêng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. |
Dans le cas du modèle Pixel XL, la valeur de débit d'absorption spécifique (DAS) la plus élevée pour ce type d'appareil est de 0,29 W/kg lors d'un test au niveau de l'oreille, et de 0,44 W/kg s'il est correctement porté sur le corps. Đối với Pixel XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,29 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,44 W/kg. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absorption trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới absorption
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.