abundantemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abundantemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundantemente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abundantemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, phong phú, dồi dào, tầm tã, bẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abundantemente

nhiều

(a lot)

phong phú

(copiously)

dồi dào

(copiously)

tầm tã

(heavily)

bẫm

Xem thêm ví dụ

No se dio cuenta, especialmente en esos momentos difíciles, que Dios lo bendecía y que aún lo bendice abundantemente.
Anh đã không thấy được, nhất là trong những lúc tối tăm đó, là Thượng Đế đã ban phước cho anh dồi dào và vẫn còn tiếp tục ban phước.
Al fin tomé la determinación de “apedir a Dios”, habiendo decidido que si él daba sabiduría a quienes carecían de ella, y la impartía abundantemente y sin reprochar, yo podría intentarlo.
Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao.
¿Cómo han sido bendecidas abundantemente las ovejas debido al pacto de paz que Jehová celebró con ellas?
Các chiên đã được ân phước dồi dào nhờ giao ước bình an mà Đức Giê-hô-va đã kết với họ như thế nào?
Ella hizo un gran sacrificio. Pero fue recompensada abundantemente, tanto que al término de su visita “quedó atónita y como fuera de sí” (2 Crónicas 9:4, Bartina-Roquer).
Nhưng bà được thưởng công rất hậu—nhiều đến độ khi ra về, bà đã “mất hơi cấm khẩu”.—2 Sử-ký 9:4, Nguyễn Thế Thuấn.
A aquellos de ustedes que se encuentren en tales situaciones y que a pesar de ello “[hagan] con buen ánimo cuanta cosa esté a [su] alcance”11 por perseverar, ruego que el cielo los bendiga abundantemente.
Đối với các anh chị em đang ở trong tình huống như vậy, nhưng vẫn “vui vẻ làm mọi công việc trong tầm khả năng của [các anh chị em]”11 để kiên trì, thì xin thiên thượng ban phước dồi dào cho các anh chị em.
El Señor había bendecido a los nefitas muy abundantemente; y Samuel trataba de ayudarlos a comprender los juicios que afrontarían si no se arrepentían.
Vì Chúa đã ban phước cho dân Nê Phi rất dồi dào, nên Sa Mu Ên đã cố gắng để giúp họ hiểu được những sự đoán phạt của Thượng Đế mà họ gặp phải nếu họ không hối cải.
De esta manera, Dios, cuando se propuso demostrar más abundantemente a los herederos de la promesa la inmutabilidad de su consejo, intervino con un juramento, a fin de que, mediante dos cosas inmutables en las cuales es imposible que Dios mienta, tengamos nosotros, los que hemos huido al refugio, fuerte estímulo para asirnos de la esperanza puesta delante de nosotros”.
Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn-náu, mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta” (Hê-bơ-rơ 6:16-18).
El apóstol Pablo escribió: “Dios, cuando se propuso demostrar más abundantemente a los herederos de la promesa la inmutabilidad de su consejo, intervino con un juramento, a fin de que, mediante dos cosas inmutables en las cuales es imposible que Dios mienta, tengamos nosotros [...] fuerte estímulo para asirnos de la esperanza puesta delante de nosotros” (Hebreos 6:17, 18).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh,... mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta”.
14 Y un mandamiento os doy: fructificad y multiplicaos; procread abundantemente sobre la tierra y multiplicaos en ella.
14 Và ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng: Các ngươi hãy sinh sản và thêm nhiều; làm cho dẫy đầy trên đất và thêm nhiều trên đó.
“...Si éste es el deseo de vuestros corazones, ¿qué os impide ser bautizados en el nombre del Señor, como testimonio ante él de que habéis concertado un convenio con él de que lo serviréis y guardaréis sus mandamientos, para que él derrame su Espíritu más abundantemente sobre vosotros?”
“... Nếu đây là điều mong muốn trong lòng các người, thì có việc gì làm cản trở các người được báp têm trong danh Chúa, để chứng tỏ trước mặt Ngài rằng, các người đã lập giao ước với Ngài, rằng các người sẽ phụng sự Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, để Ngài có thể trút Thánh Linh của Ngài xuống các người một cách dồi dào hơn chăng?”
Como consecuencia, se nos ha bendecido abundantemente con el privilegio de ayudar a muchas personas a dedicar su vida a Jehová.”—Matrimonio de ministros de tiempo completo de Sudáfrica.
Chúng tôi đã được ban phước dồi dào với đặc ân giúp được nhiều người dâng mình cho Đức Giê-hô-va”.—Một cặp vợ chồng truyền giáo trọn thời gian ở Nam Phi.
13 Y tan benignamente os ha favorecido la mano de la providencia, que habéis obtenido muchas riquezas; y porque algunos de vosotros habéis adquirido más abundantemente que vuestros hermanos, os aenvanecéis con el orgullo de vuestros corazones, y andáis con el cuello erguido y la cabeza en alto por causa de vuestras ropas costosas, y perseguís a vuestros hermanos porque suponéis que sois mejores que ellos.
13 Và bàn tay thiên ân đã hoan hỷ nâng đỡ các anh em rất nhiều, khiến các anh em thu hoạch được nhiều của cải; và cũng vì một số các anh em đã thu hoạch được dồi dào hơn các anh em khác của mình nên các anh em adương dương tự đắc trong lòng mình, cứng cổ và vênh mặt vì các y phục đắt giá của mình; các anh em lại còn ngược đãi các anh em của mình vì cho rằng mình cao quý hơn họ.
(Mateo 24:14.) Puesto que han producido los frutos del Reino de Dios, Jehová los ha bendecido abundantemente manteniéndolos al día con “la grandemente diversificada sabiduría de Dios”. (Efesios 3:10.)
Vì họ đã tạo được các thành quả của Nước Trời nên Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ dồi dào bằng cách giúp họ hiểu biết đầy đủ về “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” (Ê-phê-sô 3:10).
Estás sangrado abundantemente y el trauma puede matarte en menos de tres minutos.
Máu chảy nhiều đến nỗi bạn có thể tử vong trong chưa đến 3 phút.
13 Y sucedió que bebieron del vino liberalmente; y les fue agradable al gusto; por lo tanto, bebieron más abundantemente; y era fuerte, pues se había preparado para que tuviera fuerza.
13 Và chuyện rằng, chúng lấy rượu uống hả hê; và vì rượu ấy rất hạp khẩu vị của chúng, nên chúng lại càng uống nhiều; và rượu ấy rất mạnh, vì nó đã được nấu nguyên chất cho mạnh như vậy.
Tal vez en ningún otro momento sentimos el amor divino del Salvador tan abundantemente como lo hacemos cuando nos arrepentimos y sentimos Sus amorosos brazos extendidos para abrazarnos y asegurarnos Su amor y aceptación.
Có lẽ chúng ta sẽ không cảm nhận được tình yêu thương thiêng liêng của Đấng Cứu Rỗi vào bất cứ thời điểm nào khác một cách dồi dào như khi chúng ta hối cải và cảm nhận được ảnh hưởng của tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, cũng như bảo đảm với chúng ta tình yêu thương và sự chấp nhận của Ngài.
Poco a poco vencieron sus temores, y Jehová los bendijo abundantemente.
Dần dần, họ bớt lo lắng và Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho họ.
Él puso su fe en Dios, y Aquel en quien Thomas Michael Wilson confiaba en silencio abrió las ventanas de los cielos y lo bendijo abundantemente.
Anh đặt đức tin của mình nơi Thượng Đế và Ngài là Đấng mà Thomas Michael Wilson đã âm thầm tin cậy sẽ mở cánh cửa thiên thượng và ban phước cho mình một cách dồi dào.
“...si alguno de vosotros tiene falta de sabiduría, pídala a Dios, quien da a todos abundantemente... y le será dada.
“Có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng rãi ... thì kẻ ấy sẽ được ban cho.
(Malaquías 3:1.) Se halló deficiente a Israel como nación, pero a los que volvieron a Jehová se les bendijo abundantemente. (Malaquías 3:7.)
Y-sơ-ra-ên nói chung đã bị xét thấy là rất thiếu sót, nhưng những người nào trở lại cùng Đức Giê-hô-va thì được ân phước dồi dào (Ma-la-chi 3:7).
17 A Noé se le dio amplia advertencia respecto al agua que había de caer tan abundantemente que inundaría toda la Tierra.
17 Nô-ê đã được thông báo trước từ lâu về việc sẽ có mưa đổ xuống đủ làm cho cả trái đất bị ngập lụt.
“os digo ahora, si éste es el deseo de vuestros corazones, ¿qué os impide ser bautizados en el nombre del Señor, como testimonio ante él de que habéis concertado un convenio con él de que lo serviréis y guardaréis sus mandamientos, para que él derrame su Espíritu más abundantemente sobre vosotros?
“Giờ đây tôi nói cho các người hay, nếu đây là điều mong muốn trong lòng các người, thì có việc gì làm cản trở các người được báp têm trong danh Chúa, để chứng tỏ trước mặt Ngài rằng, các người đã lập giao ước với Ngài, rằng các người sẽ phụng sự Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, để Ngài có thể trút Thánh Linh của Ngài xuống các người một cách dồi dào hơn chăng?
Más tarde, Job fue abundantemente recompensado por mantener su integridad.
Sau đó Gióp được ban thưởng xứng đáng vì giữ sự trung kiên với Đức Chúa Trời.
Jehová nos bendecirá abundantemente si damos prioridad a lo más importante.
Đức Giê-hô-va sẽ ban phước dồi dào cho bạn nếu bạn đặt những điều ưu tiên lên hàng đầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundantemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.