acceptance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acceptance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acceptance trong Tiếng Anh.
Từ acceptance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chấp thuận, chấp nhận, sự chấp nhận, chấp nhận thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acceptance
sự chấp thuậnnoun Now step forward, place your hands on the tree, and be accepted by the Ellcrys. Hãy bước lên trước, đặt tay lên thân cây, và nhận sự chấp thuận của đại thụ Ellcrys. |
chấp nhậnnoun I accept, but only under one condition. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. |
sự chấp nhậnnoun After all, they have grown up accepting such restrictions as norms. Sau đó, họ lớn lên với sự chấp nhận điều cấm này như một lẽ thường. |
chấp nhận thanh toán
|
Xem thêm ví dụ
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915. Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915. |
"US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote". Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012. ^ “US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote”. |
Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
I can accept a slight loss of range Tôi có thể chấp nhận giảm một chút về cự ly |
Jesus’ refusal to accept the kingship likely disappointed many. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
To review payment method restrictions, see accepted payment methods. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted. Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận. |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Those who accept and apply these teachings undergo a significant transformation. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
The United States dollar is also widely accepted. Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi. |
She accepted my invitation to come in, and after I shared several encouraging thoughts from the Bible with her, she immediately accepted my offer of a Bible study. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
We need to accept the fear and then we need to act. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
Here in 1880 the Pearl of Great Price was accepted as one of the standard works of the Church. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
The filiation of Unas-Ankh is indirectly hinted at by his name and titles and by the presence of his tomb near those of Nebet and Unas but is not universally accepted. Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi. |
A classic article on the social process of acceptance of proofs in mathematics. Một bài báo cổ điển về quy trình xã hội của việc chấp nhận các chứng minh toán học. |
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
... You and I are faced with the stark question of accepting the truth of the First Vision and that which followed it. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
The status quo is accepted in large part because it does not define the legal or future status of Taiwan, leaving each group to interpret the situation in a way that is politically acceptable to its members. Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình. |
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Thereafter, McGuire was largely absent from public notice until 2005, when news broke that he had been accepted for a job with the Health and Human Services division of the State of Nebraska. Sau đó, McGuire hầu như không có thông báo công khai nào cho đến năm 2005, khi tin tức lộ ra rằng ông đã được chấp nhận vào làm cho bộ phận Y tế và Dịch vụ Nhân sinh của Bang Nebraska. |
Accepting the Unprovable Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors. Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét. |
They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
“Having accepted this truth, I find it easy to accept of every other truth that he enunciated and declared during his mission ... in the world. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acceptance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acceptance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.