acentuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acentuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acentuar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acentuar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhấn mạnh, tô sáng, gạch dưới, làm nổi bật, nêu bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acentuar

nhấn mạnh

(emphasise)

tô sáng

(highlight)

gạch dưới

(emphasize)

làm nổi bật

(emphasise)

nêu bật

(to highlight)

Xem thêm ví dụ

El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara.
Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng có dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và có chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm.
Piensa que muchas mujeres usan demasiado maquillaje, y que solo deberían usar lo suficiente para acentuar las características que tienen.
Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có.
Yo voy a acentuar mi aroma natural con una mezcla de hojas de pino y fango,
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
Mariska Veres, líder del grupo de rock holandés "Shocking Blue" llevaba kohl en los ojos para acentuar su belleza exótica.
Mariska Veres, ca sĩ chính của nhóm nhạc rock người Hà Lan Shocking Blue, vẽ phấn kohl quanh mắt.
Que al practicar la hospitalidad, el factor importante, o lo que hay que acentuar, no es lo suculento del alimento y la bebida, lo complicado del agasajo, etc.
Khi bày tỏ lòng hiếu khách, điều quan trọng, hay cái cần phải nhấn mạnh, không phải là thức ăn đồ uống linh đình, hay là các trò giải trí cầu kỳ, v.v...
La sal tiene la propiedad de acentuar el sabor de los alimentos.
Chẳng hạn, muối có tác dụng làm cho thức ăn mặn mà.
Al aumentar el atractivo político del estado, sobre todo en nuestras sociedades fragmentadas étnicamente en África, la ayuda tiende a acentuar tensiones étnicas mientras que cada grupo étnico empieza ahora a luchar por entrar en el estado para tener acceso al pastel de la ayuda extranjera.
Bằng cách tăng sự thu hút của các công ty nhà nước, đặc biệt là trong xã hội có xung đột sắc tộc sâu sắc như ở Phi Châu, cái mà viện trợ nhắm tới là nhấn mạnh xung đột sắc tộc khi mà một nhóm nhỏ người nào đó bắt đầu có gắng vào được CP để có thể tiếp cận miếng bánh viện trợ từ nước ngoài.
Incluso con tu figura, te acentuará los puntos defectuosos.
Kể cả là với dáng vóc của con, nó sẽ làm nổi bật những chỗ không cần nổi.
Recuerde también que el alcohol puede acentuar los síntomas e interferir con los medicamentos.
Cũng hãy nhớ rằng rượu có thể làm phản tác dụng của thuốc và khiến các triệu chứng trở nên nặng hơn.
Llevaba chaquetas pesadas y grandes sombreros para acentuar su altura.
Ông ta mặc áo khoác dày và đội mũ to để tăng chiều cao.
La disciplina, la conformidad, la práctica, no hacen más que acentuar la autoconciencia de ser algo.
Kỷ luật, tuân phục, luyện tập, chỉ nhấn mạnh đến tự-ý thức như là cái gì đó.
El gozo de nuestros testimonios del Salvador puede acentuar todo aspecto de nuestra vida a medida que nos esforzamos por venir a Cristo.
Niềm vui về chứng ngôn của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi có thể nhấn mạnh đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta trong khi chúng ta tìm cách đến cùng Đấng Ky Tô.
¿Quieres ponerle música para acentuar el drama?
Em muốn viết thành nhạc kịch hay sao, với cả một dàn nhạc?
No significa, evidentemente, acentuar lo individual, el «yo», como opuesto a la masa, como opuesto a los demás.
Chắc chắn, nó không có nghĩa, nhấn mạnh vào cá thể, cái tôi, hay phản kháng tập thể, như phản kháng một người khác.
A medida que Jehová siga iluminando a su pueblo, la brecha entre sus siervos y el mundo se acentuará aún más.
Trong khi Đức Giê-hô-va tiếp tục ban ánh sáng cho dân Ngài, thì sự cách biệt giữa họ và những người thế gian ngày càng xa thêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acentuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.