adaptarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adaptarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adaptarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adaptarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích nghi, thích ứng, lắp vào, điều chỉnh, tra vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adaptarse

thích nghi

(to adapt)

thích ứng

(to adapt)

lắp vào

(adapt)

điều chỉnh

(adjust)

tra vào

(adapt)

Xem thêm ví dụ

En la página 4 hallaremos una presentación que puede adaptarse a las personas del territorio.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Algunos espacios publicitarios se expanden automáticamente para adaptarse a la anchura máxima permitida del dispositivo donde se muestran.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
¿Cómo podrían llevar la delantera los ancianos de congregación en adaptarse a las necesidades del territorio?
Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào?
La mayoría de los precursores logran adaptarse a un horario práctico y viable al cabo de pocos meses.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
Al agregar otras métricas, es posible que observe un cambio en las líneas del gráfico y que el eje Y cambie para adaptarse a los nuevos valores.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes".
Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. "
Los grupos comunes, como el perezoso que ven aquí, tienen maneras claras de adaptarse para los doseles forestales, agarrando con sus garras muy fuertes.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
Y ya sea por la producción de alimentos o por la introducción de plantas ajenas en lugares donde no deberían estar, o porque se están empleando los hábitats para otros propósitos, todas estas cosas obligan a las plantas a adaptarse, a morir o a moverse.
Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác.
Un software de topo para construír modelos de su mundo debe adaptarse para uso subterráneo.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
He mencionado aquí solo tres hoy: Adaptarse todo el tiempo, tomar en cuenta a los niños, contar tu historia.
Hôm nay tôi mới nhắc đến 3 điều: Thích nghi mọi lúc, trao quyền cho trẻ, và kể câu chuyện của bạn.
Mientras que la cultura luchaba para adaptarse a su nueva carencia de aislamiento, los actores se esforzaron por aumentar la reputación del zkialo entre las clases altas y adaptar los estilos tradicionales a los gustos modernos.
Khi nền văn hóa vật lộn để khắp phục sự thiếu nét riêng biệt của mình, các diễn viên cố tăng cường tiếng tăm của kabuki trong giới thượng lưu và cố hòa trộn phong cách truyền thống với khẩu vị đương thời.
Han oído acerca de estos, El Niño, pero éste es el extremo al que todos los pingüinos del mundo tienen que adaptarse.
Các bạn đã nghe nói về những hiện tượng EI Nion này nhưng đây là cực điểm mà chim cánh cụt trên toàn thế giới phải thích ứng với
Tendrán que aprender un nuevo idioma y adaptarse a diferentes culturas, condiciones de vida y territorios.
Họ sẽ phải học một ngôn ngữ mới, thích nghi với một nền văn hóa và mức sống khác, và phải thích ứng với nhiều loại khu vực khác nhau.
¿Cómo enseñó Jesús a sus discípulos a adaptarse a nuevas circunstancias?
Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ ngài thích nghi với những hoàn cảnh mới như thế nào?
Si bien estas definiciones pueden variar para adaptarse a la evolución del mercado, a continuación le ofrecemos las definiciones actuales.
Mặc dù những định nghĩa này có thể phát triển khi thị trường phát triển, nhưng chúng tôi vẫn cung cấp định nghĩa hiện tại ở đây để bạn có thể tham khảo.
Quizás porque quería que los judíos tuviesen suficiente tiempo para adaptarse a este cambio trascendental.
Có lẽ Đức Chúa Trời muốn cho những người Do Thái thành thật có đủ thời gian để điều chỉnh quan điểm về một sự thay đổi lớn như vậy.
Y mi cuerpo empezó a adaptarse.
Và tôi bắt đầu thích ứng với cơ thể.
Abandonar la niñez es como mudarse de casa: adaptarse no resulta fácil, pero tampoco es imposible
Tạm biệt tuổi thơ có thể giống như chuyển nhà đi nơi khác, nhưng bạn có thể thích nghi
Y quien se negó a adaptarse a su entorno debe hacerlo y readaptarse cada día y cada hora, al entorno que ha creado.
Một người văn minh, người mà từ chối hòa hợp với môi trường giờ phải thích nghi với những gì họ tạo nên quanh mình.
Todas las religiones del mundo son perfectamente capaces de mantener sus valores y adaptarse a este nuevo mundo.
Tất cả mọi tôn giáo trên thế giới đều đủ khả năng để đồng thời duy trì những giá trị của chúng và thích nghi với thế giới hiện đại.
Por ejemplo, los recién casados no se endeudan y se les facilita adaptarse a la vida matrimonial.
Thí dụ, cặp vợ chồng mới cưới sẽ tránh khỏi nợ nần, khiến họ dễ dàng sắp xếp cho cuộc sống lứa đôi.
Siempre hay que adaptarse e improvisar a las oportunidades, los imprevistos, y la confusión del mundo real.
Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn.
Para reemplazar a Osgood, Docherty firmó al delantero Tony Hateley por £100 000, pero el juego aéreo de Hateley no se adecuaba al estilo del Chelsea, por lo que tuvo que adaptarse a él. El club fue a la deriva en la liga y terminó en 9o lugar.
Để thay thế Osgood, Docherty lập tức ký hợp đồng với tiền đạo Tony Hateley với mức chuyển nhượng kỷ lục của câu lạc bộ £100,000, nhưng sở trường bóng bổng của Hateley không phù hợp với phong cách của Chelsea khiến ông khó khăn trong việc hòa nhập.
¿Se dotó a estos “géneros” con la capacidad de adaptarse a los cambios del medio?
Phải chăng các “loại” cây cỏ và thú vật ban đầu đã được tạo nên với khả năng thích nghi khi môi trường sinh thái thay đổi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adaptarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.