adeudado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adeudado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adeudado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adeudado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phải trả, cái phải trả, thích đáng, tiền nợ, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adeudado
phải trả(due) |
cái phải trả(due) |
thích đáng(due) |
tiền nợ(due) |
cần thiết
|
Xem thêm ví dụ
Mediante el resumen de facturación de Ad Manager, puede ver sus opciones de pago, el importe adeudado y las facturas. Bằng cách sử dụng tóm tắt thanh toán Ad Manager, bạn có thể xem các tùy chọn thanh toán, số tiền đến hạn và hóa đơn. |
Hay ideas más amplias trabajando, mayormente lo adeudado entre nosotros como sociedad para nuestras ilusiones mutuas. Có những ý tưởng to lớn lúc làm việc, thông thường là những gì còn đang nợ giữa chúng ta như 1 xã hội vì những ảo tưởng chung của con người. |
Quizá estén adeudados. Chắc là nấp sau đống hóa đơn rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adeudado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adeudado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.