adjoining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjoining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjoining trong Tiếng Anh.
Từ adjoining trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, gần kề, kế bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjoining
bên cạnhadjective Flood fill Fill adjoining pixels with the same color with the current color Tràn ngập tô đầy Tô đầy các điểm ảnh bên cạnh theo màu đang dùng |
gần kềadjective |
kế bênadjective They leapt from adjoining rooftops. Chúng nhảy từ mái nhà kế bên. |
Xem thêm ví dụ
Two adjoining cities in Miao-li County were among the territories selected for the campaign. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
The participating clubs are mainly based in Hampshire, but the league also encompasses clubs from adjoining counties such as Dorset, Wiltshire, Berkshire, and the Isle of Wight. Các đội tham gia chủ yếu nằm ở Hampshire, nhưng cũng có sự tham gia của các đội bóng ở các hạt lân cận như Dorset, Wiltshire, Berkshire, và Đảo Wight. |
Soon after the reception, on December 2, 1572, the Cardinal died in Rome, and was buried in a simple tomb in the church adjoining the Villa. Ngay sau buổi gặp, vào ngày 2 tháng 12 năm 1572, Đức Hồng y Ippolito II qua đời tại Rome và được chôn cất trong một ngôi mộ đơn giản ngay nhà thờ liền kề với dinh thự. |
The Pope presides at a number of liturgies throughout the year, drawing audiences of 15,000 to over 80,000 people, either within the Basilica or the adjoining St. Peter's Square. Giáo hoàng thực hiện một số phụng vụ tại đây hàng năm, thu hút lượng người tham dự từ 15,000 tới 80,000 người, tập trung trong đại thánh đường hoặc Quảng trường Thánh Phêrô bên cạnh. |
Well do I remember that during the spring season some years ago, members of my ward and an adjoining ward, holding the Aaronic Priesthood, would eagerly look forward to an annual outing commemorating the restoration of the Aaronic Priesthood. Tôi còn nhớ rất rõ vào một mùa xuân cách đây nhiều năm, các tín hữu của tiểu giáo khu tôi và một tiểu giáo khu kế bên dẫn những người mang Chức Tư Tế A Rôn đang thiết tha trông chờ một cuộc đi chơi thường niên kỷ niệm sự phục hồi Chức Tư Tế A Rôn. |
In 1992 adjoining the national park, the new Serra Geral National Park has been created, encompassing an additional 17,300 ha. Năm 1992, vườn quốc gia Serra Geral mới đã được tạo ra nằm gần đó bao gồm thêm 17.300 ha. |
The district of Augsburg was established in 1972 by merging the former districts of Augsburg and Schwabmünchen and parts of other adjoining districts. Huyện Augsburg đã được lập năm 1972 thông qua việc sáp nhập các huyện cũ Augsburg và Schwabmünchen và một số khu vực của các huyện lân cận. |
And especially glad that one of them adjoined their tree claim. Và đặc biệt mừng là một khu đất lại nằm sát bên trại cây của họ. |
The Amazon Basin and some large adjoining regions had been considered Spanish territory since the Treaty of Tordesillas and explorations such as that by Francisco de Orellana, but Portugal fell under Spanish control between 1580 and 1640. Đồng bằng Amazon và một khu vực lớn lân cận đã từng được coi là lãnh thổ của Tây Ban Nha theo Hiệp ước Tordesillas và các chuyến thám hiểm như của Francisco de Orellana, ngoài ra Hiệp ước Tordesillas đã đưa ra điều này một cách vô nghĩa từ năm 1580 đến 1640 khi Tây Ban Nha kiểm soát Bồ Đào Nha. |
From 1 January 2016, Champagne-Ardenne merged with the adjoining region of Alsace-Lorraine to form the new region of Grand Est. Ngày 1 tháng 1 năm 2016, Lorraine hợp nhất với Alsace và Champagne-Ardenne để hình thành vùng mới Grand Est. |
Almost every office included an adjoining conference room and private bath. Hầu như tất cả các phòng đều ăn thông với một phòng họp và có bồn tắm riêng. |
2 And should preach my aeverlasting gospel, and lift up his voice and warn the people, not only in his own place, but in the adjoining counties; 2 Và phải thuyết giảng phúc âm vĩnh viễn của ta, và cất cao giọng lên mà cảnh cáo dân chúng không phải chỉ ở khu vực của hắn mà còn ở những hạt lân cận nữa. |
Ours were adjoining rooms; as I shut the door between them Jem said, “Night, Scout.” Phòng của chúng tôi tiếp giáp nhau; khi tôi đóng cửa thông giữa hai phòng, Jem nói, “Ngủ ngon, Scout.” |
Point Lobos is the common name for the landform and area, which include Point Lobos State Reserve on land; and two adjoining marine protected areas: Point Lobos State Marine Reserve (SMR) and Point Lobos State Marine Conservation Area. Point Lobos là tên phổ biến cho khu vực bao gồm Khu Bảo tồn Thiên nhiên Point Lobos và hai khu vực bảo vệ biển liền kề: Khu Bảo tồn Biển Tiểu bang Point Lobos (SMR) và Khu Bảo tồn Biển Tiểu bang Point Lobos (SMCA). |
Later, we settled in Middlewich in the adjoining county of Cheshire. Tiếp đó, chúng tôi định cư ở Middlewich thuộc hạt kế cận Cheshire. |
In the years 1973 & 1976, Rann of Kutch and adjoining districts were taken up as the area for conservation for this sub-species also known as Khur. Trong những năm 1973 và 1976, các vùng Rann của Kutch và huyện liền kề đã được đưa lên là khu vực bảo tồn này phân loài còn được gọi là Khur. |
The forest's rough terrain starkly contrasts with that of the adjoining Rhine Valley. Địa hình rừng gồ ghề hoàn toàn tương phản với các vùng lân cận của thung lũng Rhine. |
Civil townships in these states are generally not incorporated, and nearby cities may annex land in adjoining townships with relative ease. Các xã dân sự tại các tiểu bang này thông thường không được xem là hợp nhất, và các thành phố lân cận có thể sát nhập đất nằm trong các xã kề bên một cách khá dễ dàng. |
It is only if there are no severe droughts, the species is likely to grow and disperse in the Great Rann and adjoining Rajasthan, habitats that the wild ass occupied in the recent past. Nó chỉ là nếu không có hạn hán nghiêm trọng, loài cá biệt này có khả năng phát triển và phân tán trong các vùng Rann lớn và liền kề Rajasthan, môi trường sống mà lừa hoang chiếm đóng trong thời gian qua. |
Tyre then became part of adjoining empires again (Ottoman Empire, Mamelukes), and finally of France and of independent Lebanon in the 20th century. Týros sau đó lại trở thành một phần của đế quốc kế bên (Đế quốc Ottoman, Mameluke), và cuối cùng là thuộc địa của Pháp và của nước Liban độc lập trong thế kỷ 20. |
However, modern historians suggest that the Byzantines adopted the Graeco-Roman testudo military formation, in which soldiers would stand shoulder-to-shoulder with shields held high and an arrangement of 10 to 20 men would be completely shielded on all sides from missile fire, each soldier providing cover for an adjoining companion. Tuy nhiên, các sử gia hiện đại cho rằng quân Byzantine đã sử dụng testudo của Hy Lạp-La Mã, trong đội hình này binh sĩ sẽ đứng vai kề vai với lá chắn được giơ cao và sắp xếp cứ một đội có từ 10 đến 20 người, loại đội hình này có thể hướng các tấm lá chắn tới mọi phía để che tên bắn, mỗi người lính phải che chở cho một đồng đội đứng liền kề. |
Religious foundations were established to fund the construction of ornate imperial mosques, often adjoined by schools, hospitals, and public baths. Các quỹ tôn giáo được thành lập để quyên tiền cho việc xây cất các thánh đường Hồi giáo vĩ đại, thường nằm tiếp giáp với các trường học, bệnh viện và nhà tắm công cộng. |
The geographer, Ptolemy, reports them at what must be their maximum extent, divided into adjoining European and central Asian sections. Nhà địa lý Ptolemy miêu tả về họ ở thời điểm có lẽ khi họ mở rộng nhất, phân chia thành các khu vực châu Âu và Trung Á cận kề. |
Our house adjoins his. Nhà chúng ta/chúng tôi sát vách nhà anh ta. |
The history of Palestine is the study of the past in the region of Palestine, generally defined as a geographic region in the Southern Levant between the Mediterranean Sea and the Jordan River (where Israel and Palestine are today), and various adjoining lands. Lịch sử Palestine là một lĩnh vực nghiên cứu về quá khứ trong khu vực của Palestine, nói chung được xác định là một khu vực địa lý ở Nam Levant giữa Biển Địa Trung Hải và sông Jordan (nơi mà các khu vực của Israel và Palestine tồn tại ở thời điểm hiện tại) và một số vùng đất gần kề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjoining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adjoining
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.