admis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ admis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admis trong Tiếng pháp.
Từ admis trong Tiếng pháp có các nghĩa là người trúng tuyển, người được nhận vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ admis
người trúng tuyểnverb (người được nhận vào (một tổ chức); người trúng tuyển) |
người được nhận vàoverb (người được nhận vào (một tổ chức); người trúng tuyển) |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, les années passant, l’admiration éperdue que votre fils éprouvait pour vous est- elle restée intacte ? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
On s’habitue à sa présence; sa taille n’inspire plus l’admiration. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
Les bébés nouvellement admis à l'orphelinat crient en général pendant les premières heures, mais si leurs appels n'étaient pas entendus donc ils finissent par apprendre à ne pas déranger. Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa. |
Je pleure d’admiration et de respect pour la foi et le courage d’un tel homme qui connaît une difficulté que je n’ai jamais eue. Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua. |
” (Isaïe 25:1). Pensez encore à l’émerveillement et à l’admiration que traduisent les paroles de l’apôtre Paul : “ Ô profondeur de la richesse et de la sagesse et de la connaissance de Dieu ! ” — Romains 11:33. (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
Avec sa personnalité originale, Zénobie gagna l’admiration de beaucoup. (Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người. |
En prison, après plus d’une décennie à nier les faits et peu de temps avant son exécution, il a admis avoir commis trente homicides dans sept États différents entre les années 1974 et 1978. Sau hơn 1 thập kỷ chối tội, hắn cuối cùng cũng thú nhận mình là thủ phạm của hơn 30 vụ án tại 7 bang của nước Mỹ trong khoảng từ năm 1974 tới 1978. |
b) Qu’advient- il de ceux qui sont admis dans la “nouvelle alliance”? b) Các người dự phần vào “giao-ước mới” nhận lãnh được gì? |
Et pendant tout ce temps, pourtant, nous continuons dans la même direction, la même direction qui est contraire à ce que l'on a admis. Và lúc nào cũng vậy, chúng tôi tiếp tục làm theo những cách giống nhau, những cách thức mâu thuẫn với mọi điều chúng tôi vừa thừa nhận. |
On avait tou- jours admis qu'en principe, du moins, il y avait une réponse à toutes les questions mathématiques. Người ta luôn luôn cho rằng, ít nhất là về mặt lý thuyết, tất cả các vấn đề toán học đều có thể giải đáp được. |
Les partis d’opposition étaient autorisés mais il est admis qu’ils n’ont pas de réelle chance d’accéder au pouvoir. Các đảng đối lập được cho phép, nhưng không có mấy cơ hội thực sự giành được quyền lực. |
” De telles déclarations ont valu à l’ONU les louanges et l’admiration de beaucoup, ainsi que le prix Nobel de la paix 2001. Những lời tuyên bố như thế đã mang lại cho LHQ nhiều sự tán thưởng và ngưỡng mộ, cũng như giải Nobel Hòa Bình vào năm 2001. |
En dépit (ou peut-être en raison) de la prolifération de la corruption, les gens honnêtes suscitent généralement l’admiration. Bất kể sự tham nhũng và gian lận thịnh hành khắp nơi—hoặc có lẽ vì cớ đó–những người lương thiện thường được người khác thán phục |
L'admiration redoubla, quoique le doute continuât d'exister. Sự ngưỡng mộ tăng gấp đôi, nhưng ngờ vực tiếp tục còn đó |
En raison de son admiration pour le groupe de rock Nell, il a auditionné à la Woollim Entertainment suivant la recommandation du manager de Nell qu'il avait rencontré par coïncidence au café où il travaillait à temps partiel. Do sự ngưỡng mộ của mình dành cho ban nhạc rock Nell, ban đầu anh thử giọng tại Woollim Entertainment dưới sự giới thiệu của quản lý Nell, người mà anh đã gặp tình cờ tại quán cà phê nơi anh làm việc bán thời gian. |
Alors pensez-y comme la Sorbonne Africaine, où au lieu d'être admis selon vos résultats aux concours, ou grâce à l'argent dont vous disposez, ou à votre famille, le critère principal pour entrer à l'université sera votre potentiel à transformer l'Afrique. Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi. |
Que peuvent espérer ceux qui sont admis dans la nouvelle alliance ? Những người được mời dự phần vào giao ước mới có triển vọng nào? |
Certains de ces hommes et de ces femmes éprouvent de l’admiration pour les Témoins de Jéhovah. Một số người đàn ông và đàn bà này khâm phục Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Il suscite parfois aussi l’admiration, la servilité ou la flatterie, faisant même apparaître quelques amis obligeants mais éphémères. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. |
Tu as été admis? Con có vượt qua không? |
Il est couramment admis que le nard dont il est question dans la Bible était obtenu à partir d’une petite plante aromatique (Nardostachys jatamansi) de l’Himalaya. Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya. |
L’une des caractéristiques de ceux qui sont admis dans la nouvelle alliance est qu’ils servent Jéhovah par amour (Jean 13:35 ; Hébreux 1:9). Đặc điểm của những người trong giao ước mới là họ phụng sự Đức Giê-hô-va vì họ yêu mến ngài (Giăng 13:35; Hê-bơ-rơ 1:9). |
2 Peu de temps avant la mort de Jésus, la Bible nous montre ses disciples parlant des grands bâtiments du temple de Jérusalem, dont ils considéraient avec admiration les proportions et l’apparente pérennité. 2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này. |
Un terme japonais pour une personne initialement très gentille, aimante, attentionnée et douce envers quelqu'un (ou du moins innocente) qu'elle aime sincèrement et profondément, dont elle se soucie beaucoup en vue d'un pur et intense amour romantique ; l'admiration et la dévotion sont si fortes qu'elles deviennent destructeurs mentalement pour la personne elle-même, passant souvent par la surprotection, la violence et la brutalité, voire la psychose. Một thuật ngữ tiếng Nhật dành cho một nhân vật lúc đầu yêu thương và chăm sóc một người mà họ thích rất nhiều cho đến khi tình yêu lãng mạn, sự ngưỡng mộ và lòng chung thủy của họ dần trở nên nóng nảy và tinh thần bị tàn phá một cách tự nhiên thông qua sự bảo vệ quá mức cần thiết, bạo lực, tính hung hăng hoặc cả ba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới admis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.