adoptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adoptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adoptive trong Tiếng Anh.
Từ adoptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuôi, nhận nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adoptive
nuôiadjective Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
nhận nuôiadjective Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
Xem thêm ví dụ
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis. Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis. |
Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
Today Master Lui celebrates the adoption of his forth son. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City. Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City. |
Bunnings Warehouse followed in 1995 and Mitre 10 Australia adopted the model with the "Mitre 10 Mega" stores first opening at Beenleigh, Queensland in 2004. Kho Bunnings tiếp theo vào năm 1995 và Mitre 10 Australia đã áp dụng mô hình này với các cửa hàng "Mitre 10 Mega" lần đầu tiên mở tại Beenleigh, Queensland năm 2004. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
The political life of Saint Petersburg is regulated by the Charter of Saint Petersburg adopted by the city legislature in 1998. Chính trị của Sankt-Peterburg được quy định tại Hiến pháp Sankt-Peterburg đã được cơ quan lập pháp của thành phố thông qua năm 1998. |
Seclusion of women was actually a Byzantine and Persian practice, and Muslims adopted it and made it a part of their religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Thus, Ducal Prussia, at the time a fiefdom of the kingdom of Poland, became the first state in Europe to adopt the teachings of Martin Luther officially. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
They had grown so fond of Isabelle that they approached her mother, Agnes, and asked for permission to legally adopt her. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
In January 2015, the channel began referring to itself as FX, in addition to adopting the current logo used worldwide. Vào tháng 1 năm 2015, kênh bỏ chữ "Canada" ở dưới logo và chỉ còn FX, áp dụng logo hiện tại được sử dụng trên toàn thế giới. |
The venom clade included Anguidae for phylogenetic reasons and adopted a previously suggested clade name: Toxicofera. Nhánh nọc độc bao gồm cả Anguidae vì các lý do phát sinh chủng loài và đã chấp nhận tên gọi nhánh được đề xuất trước đó là Toxicofera. |
Same-sex marriage has been legal since 1 September 2017, and prior to that civil unions (which are equal to marriage in all but name, with the same rights and obligations including joint adoption rights) were enacted in April 2014. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2017, và trước đó đoàn thể dân sự (tương đương với hôn nhân, nhưng có cùng quyền và nghĩa vụ bao gồm quyền nhận con nuôi chung) đã được ban hành vào tháng 4 năm 2014. |
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
By 1991 the austerity measures adopted by Chamorro's administration were leading to massive strikes. Đến năm 1991 các biện pháp thắt chặt do chính quyền của Chamorro thông qua đã gây ra những cuộc đình công khổng lồ. |
The convention was adopted and opened for signature by the United Nations General Assembly on 21 December 1965, and entered into force on 4 January 1969. Các quy ước đã được thông qua và mở cho chữ ký của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc về ngày 21 Tháng 12 năm 1965, và có hiệu lực vào ngày 04 Tháng 1 năm 1969. |
Whilst, the then under-attacked regions of Vietnam, Laos and Cambodia adopted UTC+08:00 and non-attacked regions (at the time and even after the Geneva Conference) adopted GMT+7 from April's Fools 1947: Laos (part of Indochina) from 15 April 1954, Hanoi from October 1954, Haiphong from May 1955. Trong khi đó, các vùng có chiến sự của Việt Nam, Lào và Campuchia sử dụng múi giờ GMT+8 và các vùng không có chiến sự (vào thời điểm đó lẫn sau Hiệp định Geneve) sử dụng múi giờ GMT+7 từ ngày 1 tháng 4 năm 1947: Lào (một phần của Đông Dương) từ ngày 15 tháng 4 năm 1954, Hà Nội từ tháng 10 năm 1954, Hải Phòng từ tháng 5 năm 1955. |
It will show how we must be different from the world and not adopt its bad manners and irreverent or obscene language. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release. Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore. |
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found "literally dying" in the jungle on the set. Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú "đang chết dần, chết mòn" ở khu rừng trên phim trường. |
When you adopt a tool, you also adopt the management philosophy embedded in that tool, and he wasn't going to adopt anything that didn't work the way the Linux community worked. Khi chấp thuận 1 công cụ, bạn cũng chấp thuận triết lí quản lý ngầm định trong công cụ đó, và anh ta không chấp nhận bất cứ cái gì không phù hợp với cách làm của cộng đồng Linux. |
WASHINGTON, February 2, 2012 - The World Bank Board of Directors today approved the Vietnam Climate Change Development Policy Operation, the first of a series of three operations to support the development and adoption of priority actions to strengthen policies, strategies and institutions needed to respond to Climate Change. Washington DC, ngày 2 tháng 2 năm 2012 – Hôm nay, Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới đã phê chuẩn Khoản vay Chính sách Phát triển về Biến đổi Khí hậu, là khoản vay đầu tiên trong chương trình hỗ trợ gồm ba khoản vay hỗ trợ việc xây dựng và thông qua các hành động ưu tiên nhằm củng cố chính sách, chiến lược và tổ chức thể chế cần thiết giúp ứng phó với biến đổi khí hậu. |
The Spanish Family Forum expressed concern over the possibility of same-sex couples adopting and raising children, and argued that adoption is not a right for the parents, but for the adopted. Diễn đàn Gia đình Tây Ban Nha bày tỏ sự lo ngại về khả năng những gặp đồng tính nhận con nuôi và lập luận rằng việc nhận con nuôi không phải là một quyền của người nhận nuôi (cha mẹ nuôi) mà là của người được nhận nuôi (con nuôi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adoptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adoptive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.