adornar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adornar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adornar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adornar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang trí, tô điểm, trang hoàng, tránh, trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adornar

trang trí

(ornament)

tô điểm

(beautify)

trang hoàng

(garnish)

tránh

(avoid)

trang điểm

(beautify)

Xem thêm ví dụ

¿No tiene a veces la impresión de que de algún modo Jesús ha quedado fuera del cuadro, desplazado por la insistente propaganda, las compras apresuradas de regalos, adornar árboles, organizar fiestas y asistir a ellas, y el envío de tarjetas de felicitación?
Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không?
De modo parecido, el fruto del espíritu no se limita, ni mucho menos, a adornar nuestra personalidad cristiana.
Cũng vậy, trái thánh linh không chỉ làm đẹp nhân cách của tín đồ Đấng Christ.
Esta es otra razón para que no olvidemos la necesidad de ‘cesar de amoldarnos a este sistema de cosas’ a fin de vivir según las normas divinas y de ese modo ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios, en todas las cosas’ (Romanos 12:2; Tito 2:10).
Đây là lý do khác cho thấy tại sao chúng ta nên luôn luôn cần ý thức về việc “đừng làm theo đời nầy” nếu muốn sống theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời và do đó “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, trong mọi đường”.—Rô-ma 12:2; Tít 2:10.
Las proas de los barcos capturados a los cartagineses fueron enviadas a Roma para adornar las rostra del foro romano, de acuerdo con la tradición que se había iniciado tras la batalla de Milas.
Các chiến hạm bị bắt được của Carthago đã được gửi đến Roma để trang trí cho Rostra ở Forum, theo truyền thống được khởi xướng tại Mylae.
¿Cómo puede nuestra apariencia adornar la verdad mientras estamos en la ciudad de la asamblea?
Làm thế nào chúng ta có thể làm vẻ vang sự thật trong thành phố diễn ra hội nghị qua cách ăn mặc của mình?
Antiguamente la especie se encontraba amenazada ya que era perseguida por sus plumas, utilizadas para adornar sombreros femeninos.
Trước đây đà điểu bị săn bắt và được nuôi vì bộ lông của chúng, đã từng là vật trang trí cho mũ của các quý bà.
Te adornaré el sombrero nuevo.
Em sẽ sửa lại cái mũ mới của chị.
Catorce toneladas fueron usadas únicamente para adornar el techo en el interior del palacio.
Sultan chỉ dùng 14 tấn vàng để trang hoàng trần nhà bên trong của Cung điện.
□ Podemos ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’, por medio de adherirnos a los principios bíblicos en nuestra conducta.
□ Chúng ta có thể “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta”, bằng cách áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong cách ăn ở (Tít 2:10).
19 El que presentemos una apariencia limpia y nítida mientras participamos en la testificación y en nuestras reuniones es una manera de ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’.
19 Cách phục sức sạch sẽ và tươm tất của chúng ta khi đi rao giảng và ở các nhóm họp là một cách để “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta” (Tít 2:10).
Dios produjo una gloriosa colección de flores para adornar y embellecer la Tierra.
Đức Chúa Trời tạo ra nhiều thứ bông hoa xinh đẹp để tô điểm trái đất.
¿Cómo pueden ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’, los que son empleados?
Những ai làm công cho người khác có thể “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta” như thế nào?
Pero podemos estar seguros de que Jehová nos bendecirá por nuestro derrotero honrado, y ésta es una manera como podemos ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’. (Tito 2:9, 10.)
Ngoài ra, đó là một cách để “làm cho tôn-quí đạo” (Tít 2:9, 10).
También me gustaba decorar la iglesia con flores y adornar las imágenes de la virgen y de los “santos”.
Tôi cũng thích cắm hoa cho nhà thờ và trang trí các ảnh tượng của đức mẹ đồng trinh và “các thánh”.
De esos elementos determinantes es obvio que si la paciencia no adornara nuestra alma, careceríamos seriamente de una actitud semejante a la de Cristo.
Từ các yếu tố định rõ này thì hiển nhiên là nếu không có tính kiên nhẫn tô điểm cho linh hồn của chúng ta, thì chúng ta sẽ phải tự xem mình khá thấp kém về phương diện có được cá tính giống như Đấng Ky Tô.
Los estudiantes universitarios pueden crear un hogar en el que se comparta el Evangelio al adornar las paredes de su apartamento con láminas o fotografías que sugieran intereses espirituales en lugar de representar las cosas del mundo.
Các sinh viên đại học có thể tạo ra một ngôi nhà chia sẻ phúc âm khi họ trang trí các bức tường của căn hộ mình với hình ảnh mà phản ảnh sự theo đuổi phần thuộc linh thay vì những sự việc thế gian.
Si la Biblia no indica en realidad que Jesús fue ejecutado en una cruz, ¿por qué la usan para adornar sus templos y simbolizar su fe las iglesias católicas, protestantes y ortodoxas, que afirman guiarse por la Biblia?
Kinh Thánh không nói Chúa Giê-su bị hành hình trên thập tự giá. Vậy, tại sao các giáo hội —Công giáo, Tin Lành và Chính Thống giáo—cho rằng họ dạy dỗ và làm theo Kinh Thánh mà lại dùng thập tự giá trang trí nhà thờ và là biểu tượng của tôn giáo?
No obstante, la razón principal estriba en que deseamos adornar “en todas las cosas [...] la enseñanza de nuestro Salvador, Dios” (Tito 2:10).
Nhưng trên hết, chúng ta cẩn thận chú ý đến ngoại diện vì muốn “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, trong mọi đường”.—Tít 2:10.
Tito ayudaría a otros a ‘adornar en todas las cosas la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’ mostrando incorrupción en su enseñanza.
Bằng cách tỏ ra thanh liêm trong sự dạy dỗ, Tít sẽ giúp người khác “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, trong mọi đường” (Tít 2:7, 10).
Podemos ‘adornar la enseñanza de nuestro Salvador, Dios’, por nuestra buena conducta
Chúng ta có thể dùng hạnh kiểm tốt của mình để “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta”
Una conducta y actitud cristianas en el empleo pueden adornar el mensaje bíblico y atraer a quienes nos observan.
Thái độ và cách cư xử của một tín đồ Đấng Christ tại nơi làm việc có thể làm thông điệp Kinh Thánh trở nên thu hút hơn đối với đồng nghiệp và những người khác.
The New Encyclopædia Britannica dice: “La adoración de los árboles, que era común entre los europeos paganos, perduró después de la conversión de estos al cristianismo en las costumbres escandinavas de adornar la casa y el granero con plantas de hoja perenne en Año Nuevo para ahuyentar al diablo, y de poner un árbol para las aves durante la época de la Navidad”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”.
Los hermanos de Liberia expresan entusiasmados: “La construcción de edificios adecuados por todo el país demostrará a la gente que la adoración verdadera llegó para quedarse, y dignificará y adornará el gran nombre de nuestro Dios”.
Các anh em tại Liberia nồng nhiệt phát biểu: “Việc xây dựng những nơi thờ phượng thích hợp trên toàn xứ sẽ chứng tỏ rằng sự thờ phượng thật tại đây luôn tồn tại và sẽ làm vinh hiển danh cao cả của Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adornar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.