agate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agate trong Tiếng Anh.
Từ agate trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã não, đá mã não, Agat, agat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agate
mã nãonoun |
đá mã nãonoun |
Agatnoun (chalcedony variety) |
agatnoun |
Xem thêm ví dụ
Colorful agates and other chalcedonies were obtained over 3,000 years ago from the Achates River, now called Dirillo. Agat và canxedon có nhiều màu sắc khác nhau đã được sử dụng cách đây hơn 3.000 ở vùng sông Achates, ngày nay là Dirillo, ở Sicilia. |
Exhibit: The Alfred Agate Collection: The United States Exploring Expedition, 1838-1842 from the Navy Art Gallery Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. Exhibit: The Alfred Agate Collection: The United States Exploring Expedition, 1838-1842 from the Navy Art Gallery Bản mẫu:Kiribati-geo-stub |
6 For by doing these things the agates of hell shall not prevail against you; yea, and the Lord God will disperse the powers of bdarkness from before you, and cause the heavens to cshake for your dgood, and his name’s eglory. 6 Nếu làm được những điều này thì acác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi; phải, và Đức Chúa Trời sẽ đánh tan quyền năng của bbóng tối ra khỏi các ngươi và khiến cho các tầng trời sẽ crung chuyển vì lợi ích của các ngươi và vì dvinh quang của danh Ngài. |
Agate is one of the most common materials used in the art of hardstone carving, and has been recovered at a number of ancient sites, indicating its widespread use in the ancient world; for example, archaeological recovery at the Knossos site on Crete illustrates its role in Bronze Age Minoan culture. Agat là một trong những khoáng vật phổ biến nhất được sử dụng trong nghệ thuật khắc đá, và đã được khai quật ở một số điểm khảo cổ, điều đó cho thấy rằng chúng được sử dụng phổ biến trong thế giới cổ đại; như di chỉ khảo cổ ở Knossos, Crete minh họa cho văn hóa Minoa thời kỳ đồ đồng. |
12 And I will make thy windows of agates, and thy gates of carbuncles, and all thy borders of pleasant stones. 12 Và ta sẽ lấy mã não làm cửa sổ cho ngươi, lấy hồng ngọc làm cửa lớn cho ngươi, và cả bờ cõi ngươi đều làm bằng đá quý. |
She is the fairies'midwife; and she comes In shape no bigger than an agate- stone Cô ấy là nàng tiên nữ hộ sinh và cô đến hình dạng không lớn hơn một đá, mã não |
4 Wherefore, enter ye in at the agate, as I have commanded, and bseek not to counsel your God. 4 Vậy nên, các ngươi hãy đi vào acổng đó theo như ta đã phán truyền, và bchớ tìm cách khuyên bảo Thượng Đế của các ngươi. |
Although agates may be found in various kinds of host rock, they are classically associated with volcanic rocks and can be common in certain metamorphic rocks. Mặc dù agat có thể được tìm thấy trong nhiều loại đá khác nhau, chúng chủ yếu liên quan đến các đá núi lửa nhưng cũng có thể phổ biến trong một số loại đá biến chất nhất định. |
In the first step of the biosynthesis these two amino acids are combined by the enzyme arginine:glycine amidinotransferase (AGAT, EC:2.1.4.1) to form guanidinoacetate, which is then methylated by guanidinoacetate N-methyltransferase (GAMT, EC:2.1.1.2), using S-adenosyl methionine as the methyl donor. Trong bước đầu tiên của quá trình sinh tổng hợp, hai axit amin này được kết hợp bởi enzyme arginine:glycine amidinotransferase (AGAT, EC:2.1.4.1) để tạo guanidinoaxetat, sau đó được methyl hóa bởi guanidinoacetate N-methyltransferase), sử dụng S-adenosyl methionine làm chất cho methyl. |
She replenished at Eniwetok, then entered Agat Bay, Guam, the afternoon of 17 July. Nó được tiếp tế tại Eniwetok, rồi đi vào vịnh Agat, Guam vào xế trưa ngày 17 tháng 7. |
9 And again, it showeth unto the children of men the straitness of the path, and the narrowness of the agate, by which they should enter, he having set the bexample before them. 9 Và lại nữa, điều đó còn tỏ cho con cái loài người biết rằng đó là con đường chật và acổng hẹp mà họ phải đi vào, và chính Ngài đã nêu gương cho họ. |
On 17 and 18 July, she closed the beach at Agat, Guam, to provide covering fire for underwater demolition teams preparing for the assault on the island. Trong các ngày 17 và 18 tháng 7, nó tiếp cận bãi biển tại Agat, Guam để bắn pháo hỗ trợ cho các đội phá hoại dưới nước, nhằm chuẩn bị cho cuộc tấn công lên hòn đảo. |
A further specimen (BYUVP 12893) was discovered in 1992 in the Agate Basin Quarry southeast of Moore, Utah, but still awaits description. Một mẫu tiếp theo (số mẫu BYUVP 12893) được phát hiện vào năm 1992 tại mỏ đá lưu vực Agate ở phía đông nam của Moore, Utah, nhưng vẫn đang chờ mô tả. |
During the next four days, she shelled targets in the Agat and Agana areas. Trong bốn ngày tiếp theo, nó nả pháo các vị trí tại khu vực Agat và Agana. |
We also found work stone -- carnelian, quartz and agate that shows that there was a jeweler's workshop here. Chúng tôi còn tìm thấy 1 số dụng cụ đá -- đá carnelian, thạch anh và agate cho thấy đã từng có 1 xưởng đá quý ở đây. |
(Exodus 28:15-21) The breastpiece had stones of ruby, topaz, emerald, turquoise, sapphire, jasper, leshem, agate, amethyst, chrysolite, onyx, and jade. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
14 Because strait is the agate, and bnarrow is the way, which leadeth unto life, and cfew there be that find it. 14 Song acổng hẹp và đường bchật dẫn đến sự sống, kẻ tìm được thì cít. |
Other effects included burnishing by rubbing with agate to brighten colours; varnishing; overprinting; dusting with metal or mica; and sprays to imitate falling snow. Các tác động khác bao gồm kỹ thuật đánh bóng bằng cách chà xát với đá mã não để làm sáng màu sắc; đánh véc-ni; in đè (overprinting); rắc bụi kim loại hoặc mica; và xịt nước để bắt chước cảnh tuyết rơi. |
Bronze ring with agate (located in Villaricos, Almería). Nhẫn đồng với mã não (nằm ở Villaricos, Almería). |
One medieval application of wine was the use of snake-stones (banded agate resembling the figural rings on a snake) dissolved in wine as a remedy for snake bites, which shows an early understanding of the effects of alcohol on the central nervous system in such situations. Một ứng dụng y học của rượu vang thời trung cổ là sử dụng đá rắn (loại đá có hoa văn giống như các vòng hoa văn trên mình con rắn) hòa tan vào rượu để chữa rắn cắn, điều này cho thấy một sự hiểu biết ban đầu về ảnh hưởng của cồn lên hệ thần kinh trung ương trong các tình huống như vậy. |
28 Yea, thus we see that the agate of heaven is open unto ball, even to those who will believe on the name of Jesus Christ, who is the Son of God. 28 Phải, do đó chúng ta thấy rằng, acổng thiên thượng mở ra cho btất cả mọi người, cho những ai sẽ tin vào danh Chúa Giê Su Ky Tô, là Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
The nearest river is the Rogue River (8 mi or 13 km), and the nearest lake is Agate Lake (13 mi or 21 km). Sông gần nhất là Sông Rogue (cách thành phố 8 dặm hay 13 km), và hồ gần nhất là Hồ Agate (cách thành phố 13 dặm hay 21 km). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới agate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.