agilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rảo, tăng tốc độ, xúc tiến, tăng tốc, đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agilizar
rảo(quicken) |
tăng tốc độ(speed up) |
xúc tiến(speed up) |
tăng tốc(speed up) |
đẩy mạnh(quicken) |
Xem thêm ví dụ
Para agilizar la investigación de tu reclamación, te animamos a que envíes tu reclamación mediante nuestro formulario web, en lugar de hacerlo por fax o correo postal. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
Se ha preparado un programa informático específico para agilizar la versión de la Traducción del Nuevo Mundo a nuevos idiomas, lo cual produce mucho gozo. Một chương trình vi tính phần mềm đã được thiết kế nhằm giúp việc dịch Bản Kinh Thánh Thế Giới Mới sang nhiều thứ tiếng mới, và công việc dịch thuật này mang lại niềm vui mừng lớn. |
Adão Costa, uno de los misioneros, explicó que las autoridades del país habían cooperado muchísimo al permitir agilizar los trámites de importación debido a que conocían la honradez de los Testigos. Một giáo sĩ tên là Adão Costa giải thích rằng chính quyền địa phương hợp tác rất nhiều trong việc cho phép những thủ tục nhập khẩu đặc biệt vì họ biết Nhân-chứng là người lương thiện. |
Los compañeros franciscanos la alentaron en esto mientras el filántropo Agustín Garzón le ofrecía una casa para establecerse y también le prometió su ayuda y algunos contactos que podrían ser útiles para agilizar los asuntos y demostrar experiencia adicional. Các đồng tu Phanxicô khuyến khích bà trong khi linh mục Agustin Garzón dọn cho bà một ngôi nhà để cơ cấu viện nghiên cứu và hứa sẽ trợ giúp, liên lạc những người có thể phục vụ để giải quyết các vấn đề và cả cung cấp chuyên môn bổ sung. |
Además de agilizar la traducción, posibilita una mayor unidad de expresión en todos los idiomas. Ngoài việc rút ngắn thời gian dịch, nó giúp sự diễn tả được thống nhất hơn trong tất cả các ngôn ngữ. |
Si es lo que se requiere para agilizar la propuesta... haré una huelga de hambre pública, hasta la muerte. Nếu cần động lực cho dự luật này, tôi sẽ tuyệt thực đến chết. |
Generalmente esas mejoras consistían en incrementar la protección del blindaje o mejorar su armamento; aunque durante los últimos meses de la guerra, con la necesidad urgente de reemplazar rápido las pérdidas, los cambios en el diseño también incluían medidas retrógradas para simplificar y agilizar la fabricación. Nói chung là việc nâng cấp bao gồm gia tăng giáp bảo vệ của Panzer IV và tăng cường vũ khí của nó, mặc dù trong những tháng cuối cùng của cuộc chiến với nhu cầu bức thiết để thay thế nhanh chóng các khoản thiệt hại, thay đổi thiết kế cũng bao gồm các biện pháp để đơn giản hóa và tăng tốc độ sản xuất. |
Para agilizar el proceso, hemos asignado un número de cuenta bancaria exclusivo a tu cuenta de Google Ads. Để cho phép xử lý nhanh hơn, chúng tôi đã gán số tài khoản ngân hàng duy nhất cho tài khoản Google Ads của bạn. |
A continuación se explican algunos métodos que puede utilizar para agilizar las búsquedas: Dưới đây là một vài cách để nhanh chóng tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm: |
Vaciar la caché puede facilitar o agilizar algunas funciones de AdSense. Xóa bộ nhớ cache có thể giúp việc truy cập vào một số chức năng AdSense được dễ dàng hơn hoặc nhanh hơn. |
Para agilizar el tránsito de los pasajeros, existe un tren sin conductor que los transporta de un extremo al otro de la terminal. Để cải thiện mọi di chuyển trong phi trường, một chiếc xe không cần người lái sẵn sàng chở hành khách từ đầu này đến đầu kia của nhà đón khách. |
No obstante, es posible agilizar el proceso usando diccionarios, herramientas lingüísticas y obras de consulta en formato electrónico. Tuy nhiên, việc biên tập và dịch thuật có thể được tiến hành nhanh hơn nhờ các từ điển, công cụ về ngôn ngữ và tài liệu nghiên cứu trong máy vi tính. |
Tenemos que agilizar la situación. Ta cần đánh động vào thế bí. |
Traje un contrato de disolución y podría agilizar el trámite, pero... también debe firmarlo el Sr. O'Leary. Tôi có đem theo một hợp đồng hủy bỏ-hôn nhân, và tôi có thể tiến hành nó thông qua thành phố, nhưng... hai người cũng cần có chữ ký của anh O'Leary. |
La solicitud podría ayudar a agilizar el proceso de revisión y, si procede, hacer que un método o una opción de pago esté disponible en tu cuenta más rápidamente. Việc hoàn thành đơn đăng ký này có thể giúp đẩy nhanh quá trình xem xét và nếu phù hợp, sẽ cung cấp các phương thức thanh toán hoặc tùy chọn cài đặt thanh toán sớm hơn cho tài khoản của bạn. |
Asimismo, ofrecemos la opción de la entrega rápida segura para agilizar la remisión de sus cheques. Chúng tôi cũng cung cấp tùy chọn Chuyển phát nhanh đảm bảo để chuyển séc thanh toán nhanh hơn. |
Para agilizar al máximo el proceso de revisión, consulte las Políticas de Shopping y la Especificación de feeds de productos. Để giúp giảm thiểu sự chậm trễ trong quá trình xem xét, hãy tìm hiểu thêm về Chính sách mua sắm và Thông số kỹ thuật nguồn cấp dữ liệu sản phẩm của chúng tôi. |
Los pagos mediante transferencia bancaria de la SEPA depositan directamente sus ingresos de AdSense en euros en su cuenta bancaria para agilizar y simplificar enormemente el proceso de pago. Thanh toán SEPA EFT gửi trực tiếp thu nhập AdSense của bạn tại Châu Âu vào tài khoản ngân hàng của bạn để tăng tốc và đơn giản đáng kể quy trình thanh toán. |
DDEX ha publicado un conjunto de perfiles de lanzamiento para agilizar la gestión de los diferentes casos prácticos del feed ERN. DDEX đã xuất bản một bộ Cấu hình phát hành để hợp lý hóa các trường hợp sử dụng nguồn cấp dữ liệu ERN khác nhau. |
Por mucho que quieran, no pueden dar miembros sanos a un niño mutilado, agilizar la mente del discapacitado mental, lograr que un niño y sus padres separados o divorciados vuelvan a vivir juntos ni devolver a un pequeño el dulce abrazo del progenitor fallecido. Dù mong muốn thế nào đi nữa, họ vẫn không thể cho đứa trẻ tàn tật tay chân lành mạnh, làm trí óc của đứa trẻ bị bệnh tâm thần có thể hoạt động, giúp một đứa trẻ đoàn tụ với cha mẹ ly thân hoặc ly dị của chúng, hoặc đặt nó vào vòng tay yêu thương của cha hay mẹ đã qua đời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agilizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.