あいまい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あいまい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あいまい trong Tiếng Nhật.
Từ あいまい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mơ hồ, lờ mờ, tối, mờ, không rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あいまい
mơ hồ(dubious) |
lờ mờ(dubious) |
tối(shadowy) |
mờ(dim) |
không rõ ràng(dubious) |
Xem thêm ví dụ
そして彼らは嘘やあいまいで見当違いな情報を 秘密で流して 皆により深く考えてもらおうとするのです Và chúng thực hiện một cách bí mật thông qua những thông tin sai lệch nhập nhằng và không thích hợp đang cố gắng để khiến mọi người phải nghĩ thật kỹ |
自由訳の中には,原文に述べられている道徳規準をあいまいにしているものもあります。 Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
サタンの役割をあいまいにする Làm nhẹ vai trò của Sa-tan |
ダニエル 12:4。 テモテ第二 3:1)キリスト・イエスは,この時代の最も重要な事柄に関して,あいまいさを残されませんでした。 Chúa Giê-su Christ nói rõ điều gì là tối quan trọng trong thời của chúng ta. |
このように 複数の視点が 1つになっている理由は このネットワークが あいまいさを除去する 設計になっているためです 人の顔の見え方は 見る角度によって変わり 光の当たり方によっても 変わります Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
しかし,それによって目標があいまいになってはなりません。 Nhưng đừng để chúng che khuất mục tiêu của bạn. |
◗ 原語の表現を字義どおりに訳すと意味が誤って伝わったりあいまいになったりする場合には,正しい意味が伝わる表現を用いる。 ▪ Truyền đạt đúng ý của từ ngữ khi không thể dịch sát chữ vì sẽ gây tối nghĩa hoặc sai nghĩa. |
道徳的なあいまいさを感じましたか? Bạn có cảm thấy một sự mơ hồ về đạo đức? |
18 1,260日が終わる時に関して,この預言には少しもあいまいな点がありません。 それは,「聖なる民の力を打ち砕くことが終了する」時です。 18 Lời tiên tri cho biết rất rõ khi nào thời gian 1.260 ngày chấm dứt—khi “quyền của dân thánh đã bị tan-tác hết”. |
外交における正当性とは何でしょう? 地域において広域の力を持つ 我々があいまいに集団と呼んでいる 彼らのことを理解し 外交に反映することができないならば 我々外交官が生み出す 問題解決の正当性は何でしょう? Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"? |
贈答品の金額や,それを贈る際の状況によっては,公正な取り引きかどうかの境界線があいまいになります。 Nhưng tùy vào giá trị của quà cũng như tình huống khi tặng mà ranh giới của sự trung thực trong kinh doanh có thể bị phong tục này làm lu mờ. |
とはいえ,罪を悔い改めない人は会衆から締め出すようにという使徒パウロの指示に,少しもあいまいなところはありません。( Tuy nhiên, không có điều gì mơ hồ về lời chỉ dẫn của Phao-lô về việc loại trừ người phạm tội mà không ăn năn ra khỏi hội thánh. |
話す内容: あいまいな言い方は避け,何をしたいのか具体的に説明してください。 Nội dung: Đừng mập mờ. |
あいまいな可能性として 単に想像しているのではなく この可能性に向けて少しでも動きださなければなりません Đó không chỉ là chúng ta phải tưởng tượng rằng ngoài ra có một khả năng khác biệt, mơ hồ, nhưng chúng ta cần phải bắt đầu thực hiện những khả năng đó. |
三位一体を接ぎ木したことには反キリストの巧妙さが表われています。 この教理によって神は謎のベールに包まれ,神とみ子との関係もあいまいになってしまったからです。( Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài. |
私はメディアの人間です メディアの使命は妥協に導く物を あいまいで大仰な極論を避けて ありのままに財政問題を語ることです あいまいで大仰な極論を避けて ありのままに財政問題を語ることです あいまいで大仰な極論を避けて ありのままに財政問題を語ることです 財政危機は絶滅危機ではありません 宗教戦争でもありません 解のある数学の問題に過ぎないのです 誰もが満足とは行かなくても 全体で痛みを分かち合うことは できるはずです Tôi cảm thấy công việc của tôi làm cho điều này trở thành hiện thực là nhằm mục đích thúc đẩy những điều dường như dẫn đến sự thỏa thuận chung, để không bàn luận về vấn đề này trong những thuật ngữ mơ hồ và đáng sợ khiến cho chúng ta phân cực về quan điểm, nhưng chỉ bàn luận về nó như nó là gì, không phải là một cuộc khủng hoảng gắn liền với sự tồn tại của con người, không phải một số trận chiến giữa hai quan điểm tôn giáo khác nhau về cơ bản, mà là một vấn đề toán học, một vấn đề toán học thực sự có thể giải quyết được, một trong những nơi mà không phải tất cả chúng ta đều tìm đến để có được thứ mình muốn và một trong những nơi đó, các bạn biết đấy, vẫn còn có một cơn khủng hoảng kinh tế đang lan rộng. |
例えば,コンピューターやファックスやインターネットのおかげで,勤務時間後に仕事を自宅に持ち帰ることも可能になり,結果的に家とオフィスとの境があいまいになっています。 Chẳng hạn, máy điện toán, máy fax, và Internet cho phép người ta chọn phương án đem việc về nhà sau giờ làm, vì vậy điều này khiến khó phân biệt đâu là nhà ở, đâu là sở. |
まことの神を崇拝する人々は,自分がだれであるかを隠したり,エホバの証人としての自分たちの存在の目的をあいまいにしたりしないよう教えられてきました。 Những người thờ phượng Đức Chúa Trời thật được chỉ bảo là không được che giấu hoặc làm mờ mục đích của mình với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
ヘブライ 2:15)ほとんどの人は,死後天国で生きるというあいまいな希望を主張するにもかかわらずこの恐れを抱いているのです。 Điều này mặc dù sự kiện là đa số tuyên bố có một hy vọng mơ hồ về cuộc sống hạnh phúc ở trên trời sau khi chết. |
非常に多くの人々は,神についてあいまいな概念しか持たないのは不十分である,つまりただ知っているだけでは不十分であるという結論に達しています。 Hàng trăm ngàn cá nhân đã kết luận rằng chỉ có một khái niệm mơ hồ về Đức Chúa Trời—hoặc chỉ biết rằng Ngài hiện hữu không thôi—thì chưa đủ. |
み使いガブリエルは,アレクサンドロスの帝国から生じた四つの王国がそれぞれ権力を取ることを指摘した後,こう述べています。「 彼らの王国の末期,すなわち違犯を行なう者たちが極みに進む時,顔つきが猛悪で,あいまいな言い回しをよく理解するひとりの王が立ち上がる。 Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu rõ những lời mầu-nhiệm. |
しかし,上に引用した称賛の言葉とは対照的に,タルムードはけなされ,「あいまいで不可解な言葉の海」とも呼ばれてきました。 Tuy nhiên, trái với những lời khen trích ở trên, sách Talmud đã bị chê bai “là một cuốn sách hết sức mập mờ và tối nghĩa”. |
だから このような再構成を行う場合 ガイドとなる画像や 統計値がないと 視点に関して 混乱が生じるんです あいまいさがあるためです Nên khi bạn thực hiện việc tái cấu tạo, nếu không sử dụng kiểu hình ảnh hướng dẫn hay thông số hướng dẫn để làm mẫu, thì bạn sản phẩm nhận được là một bức hình rối mắt ở mọi góc nhìn, vì mọi thứ trông rất mờ ảo. |
偶然」というあいまいな語が,例えば「原因」など,もっと厳密な言葉の代用語として用いられているのです。 しかも,物事の原因がはっきりしない場合にかぎってそのように用いられています。 Nhóm từ mơ hồ “ngẫu nhiên” được dùng thay cho một nhóm từ chính xác hơn, như “nguyên nhân”, nhất là khi không ai biết nguyên nhân đó. |
大変あいまいな文体で書かれた本が,どうしてそれほど重要なものになったのでしょうか。 Tại sao một cuốn sách có một lối viết khó hiểu lại có tầm mức quan trọng như thế? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あいまい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.