air conditionné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air conditionné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air conditionné trong Tiếng pháp.
Từ air conditionné trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều hoà, máy lạnh, điều hoà nhiệt độ, máy điều hòa không khí, điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air conditionné
điều hoà(air conditioner) |
máy lạnh(air conditioner) |
điều hoà nhiệt độ(air conditioner) |
máy điều hòa không khí(air conditioner) |
điều hòa không khí(air conditioner) |
Xem thêm ví dụ
Il travaillait pour une équipe de maintenance d'air conditionné couvrant les 3 immeubles. Hắn làm việc cho bên bảo trì điều hòa đã lắp đặt cho ba tòa nhà. |
Autrefois, avant l'air conditionné, nous avions des murs épais. Trong quá khứ, trước khi có điều hòa không khí, chúng ta có những bức tường dày. |
L'air conditionné est nul ici. Điều hòa ở đây như cái của khỉ! |
Et éteignez aussi l'air conditionné pendant que vous y êtes. Và tăng nhiệt độ cái điều hòa lên giúp. |
Air conditionné. Máy điều hoà. |
Ils ont l'air conditionné ici, n'est ce pas? Họ để thoáng nên không khí lạnh tràn vào đây? |
Régulation par air conditionné provenant d'un conduit, à dix mètres au-dessus du sol Nhiệt độ được kiểm soát bởi một máy điều hoà không khí đưa vào qua ống dẫn gắn ở trên cao cách sàn khoảng 10 thước. |
Problème d'air conditionné section Beta. Có vấn đề với máy điều hòa ở khu beta. |
Tu pourrais accéder au système d'air conditionné de la prison? Anh có tới được trung tâm điều hòa không khí của nhà tù ko? |
À 21h, les détenus du bloc Charlie se sont plaints d'une odeur nauséabonde provenant de l'air conditionné. 9 giờ tối, đối tượng ở khu Charlie phàn nàn máy thông gió có mùi khó chịu. |
Pas d'air conditionné? Phanh của nó cũng rất tệ nữa. không có máy lạnh sao? |
Un homme marié, l'air conditionné, du champagne et des chips! Một người đàn ông đã có vợ, máy lạnh sâm-banh và khoai tây chiên. |
Les Kaufman n'ont pas l'air conditionné. Nhà Kaufman không có máy lạnh. |
T'étais sensé coupé l'air conditionné, pas allumer le chauffage. Anh chỉ cắt điều hòa thôi đấy chứ, hay lại quá tay mà bật luôn hệ thống sưởi thế? |
Parce que, quand on y réfléchit, voulez- vous vraiment l'air conditionné, ou est- ce une pièce plus fraîche que vous voulez? Bởi vì, nào chúng ta thử đặt ra một trường hợp bạn thực sự muốn một cái điều hòa, hay một căn phòng mát mẻ? |
On avait cette chaleur à Gaffney, mais comme on ne connaissait pas l'air conditionné, on acceptait simplement l'été comme une saison misérable. Hồi ở Gaffney cũng nóng như thế này, nhưng mà chúng tôi đã biết điều hòa là cái gì đâu, nên chúng tôi đành chấp nhận sự thật rằng mùa hè đồng nghĩa với khổ nạn. |
Et quand ils arrivent, ils se retrouvent dans des camps de travailleurs sans eau, sans air conditionné et on leur confisque leur passeports. Và khi đến nơi, họ phải ở trong các trại người lao động, không nước, không điều hòa và hộ chiếu đã bị tịch thu. |
De nombreux produits auxquels nous consacrons notre argent -- l'air conditionné, les 4x4, les ordinateurs, téléphones mobiles -- coûtaient extrêmement cher ou n'avaient pas encore été inventés il y a cent ans. Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra. |
Pensez-y, en Amérique aujourd'hui, la majorité des gens sous le seuil de pauvreté ont toujours l'électricité, l'eau, les toilettes, les réfrigérateurs, la télévision, les téléphones portables, l'air conditionné, et les voitures. Hãy nghĩ về điều này, ở Mỹ ngày nay, hầu hết số người có thu nhập dưới mức chuẩn nghèo vẫn có điện, nước, toilet, tủ lạnh, ti-vi, điện thoại di động, điều hòa và xe hơi. |
Je n'étais pas censée avoir des labos de biologie ou de chimie ayant les ressources nécessaires, des bus scolaires me déposant devant chez moi, des déjeuners fraîchement préparés ou même l'air conditionné. Tôi đáng lẽ không được có phòng sinh học hay hóa học được trang bị đầy đủ, xe buýt trường đưa tôi đến tận nhà, phần ăn trưa ở trương được chuẩn bị sạch sẽ hay cả máy lạnh. |
Et aussi parce que l'idée de la façade était bien moins chère, non seulement en raison du matériau, par rapport au verre, mais aussi car nous n'avions plus besoin d'avoir d'air conditionné. Và cũng vậy, ý tưởng về mặt tiền còn rẻ hơn rất nhiều, không chỉ do nguyên vật liệu nếu so sánh với kính mà còn bởi chúng tôi không còn cần đến điều hòa nữa. |
Mises à part quelques modifications mineures de la structure et des systèmes, incluant un système d'air conditionné plus performant et un système de visée des mitrailleuses amélioré, le Mk.2 et le Mk.4 étaient identiques. Ngoài một số thay đổi hệ thống và cấu trúc nhỏ, gồm cải tiến hệ thống ngắm của súng và điều hòa không khí, thì Mk.2 và Mk.4 giống hệt nhau. |
Mais vous réduisez votre consommation, particulièrement aux périodes de forte demande - typiquement lorsque vous avez activé l'air conditionné, ou autre chose de ce genre - cet appareil produit le plus d'électricité aux périodes de forte demande, donc en cela c'est très complémentaire du réseau. Nhưng bằng cách giảm việc sử dụng năng lượng, nhất là vào giờ cao điểm thường là khi bạn bật máy điều hòa nó phát ra nhiều điện nhất vào giờ cao điểm sử dụng nên nó mang tính bổ sung theo cách đó |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air conditionné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới air conditionné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.