airfield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airfield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airfield trong Tiếng Anh.
Từ airfield trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân bay, phi trường, trường bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airfield
sân baynoun Security footage from the airfield where Merlyn landed. Cảnh quay an ninh từ sân bay nơi Merlyn hạ cánh. |
phi trườngnoun Meanwhile, my sources tell me two Army helicopters are landing here, just across the airfield. Trong khi đó, nguồn tin của tôi cho biết hai trực thăng quân đội đang đậu ở đây, ngay bên kia phi trường. |
trường baynoun And when we took off from the airfield, America was at peace. Khi chúng tôi cất cánh khỏi trường bay, nước Mỹ vẫn còn hòa bình. |
Xem thêm ví dụ
Are they airfields? Bản đồ sân bay chăng? |
We've knocked out the American airfields sunk four battleships, heavily damaged three more. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Further landings took place near the airfield to the south. Những cuộc đổ bộ xa hơn nữa đã diễn ra gần sân bay ở phía nam. |
This called for a parachute assault on Unguja from Kenya, but was later abandoned due to poor security in Kenya and the Kenyan government's opposition to the use of its airfields. Theo đó sẽ có một cuộc tấn công nhảy dù xuống Unguja từ Kenya, song kế hoạch sau đó bị bãi bỏ do tình hình an ninh tồi tại Kenya và chính phủ Kenya phản đối cho sử dụng các đường băng của họ. |
The North's airfields, which, according to any rational targeting policy, should have been hit first in the campaign, were also off-limits. Các sân bay của miền Bắc, cái mà đáng ra phải được đánh đầu tiên theo bất cứ một chiến lược hợp lý nào, lại cũng nằm ngoài phạm vi cho phép. |
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
With that force, she sent her planes against airfields at Buka and Bonis on Bougainville (1–2 November) to diminish Japanese aerial resistance during the landings at Empress Augusta Bay. Cùng với lực lượng này, nó tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay tại đảo Buka và Bonis trên đảo Bougainville trong các ngày 1 và 2 tháng 11 để giảm thiểu sự kháng cự bằng không quân Nhật Bản trong cuộc đổ bộ lên vịnh Hoàng đế Augusta. |
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
We're moving units Bravo, Echo and Lima to Norton Airfield, where we believe that the bomb is located. Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn. |
The lead monster then travels to Century Airfield and defeats twin Raptros dragons. Con quái vật chính sau đó đi đến Century Airfield và đánh bại hai con rồng Raptros. |
On the night of 5–6 March, she heavily bombarded the Vila‐Stanmore airfield on Kolombangara in the Solomons, and helped sink an enemy destroyer in the Battle of Blackett Strait. Trong đêm 5–6 tháng 3, nó bắn phá ác liệt sân bay Vila‐Stanmore ở Kolombangara thuộc quần đảo Solomon, và giúp vào việc đánh chìm một tàu khu trục đối phương trong trận chiến eo biển Blackett. |
These special units were known as Platzsicherungstaffel (airfield security squadrons). Các đơn vị này được gọi là Platzsicherungstaffel (phi đội phòng thủ sân bay). |
This is a little bit earlier version of it, that's why it's given the X designation, but it's a four-passenger aircraft that could take off vertically, like a helicopter -- therefore it doesn't need an airfield. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
At 08:00 on 20 May 1941, German paratroopers, jumping out of dozens of Junkers Ju 52 aircraft, landed near Maleme Airfield and the town of Chania. Vào lúc 8h00 ngày 20 tháng 5, lính dù Đức từ các máy bay Junkers Ju 52 đã được thả xuống ở gần sân bay Maleme và thị trấn Chania. |
Several VVKJ aircraft were damaged and disabled on Jasenica airfield near Mostar, including several Dornier Do 17Ks and Savoia Marchetti SM-79 K bombers. Nhiều máy bay của Không quân Hoàng gia Nam Tư đã bị hư hại và vô hiệu hóa tại sân bay Jasenica gần Mostar, trong đó có nhiều máy bay ném bom Dornier Do-17K và Savoia Marchetti SM-79 K. Ngày 11 tháng 4, các cơ sở nội hạt của Ustaše đã chiếm quyền ở Čapljina. |
This became increasingly risky, however, due to communist rocket and artillery fire, which constantly rained down on the airfield and city. Các cuộc không vận này ngày càng trở nên nguy hiểm, vì đạn rocket và đạn pháo của quân Khmer Đỏ, liên tục nã vào sân bay và vào thành phố. |
On 30 March, planes from Task Force 58 began bombing Japanese airfields, shipping, fleet servicing facilities, and other installations on the islands of Palau, Yap, Ulithi and Woleai. Vào ngày 30 tháng 3, máy bay của Lực lượng Đặc nhiệm 58 bắt đầu ném bom các sân bay, tàu bè, căn cứ và các cơ sở hậu cần hạm đội Nhật trên các đảo Palau, Yap, Ulithi và Woleai. |
On the morning of 7 April 2017, 72 hours after the attack, the United States launched 59 cruise missiles on Shayrat Airbase, a Syrian airfield near Shayrat, believed to be the base for the aircraft that carried out the chemical attack. Bài chi tiết: Vụ phóng tên lửa của Hoa Kỳ vào Shayrat 2017 Vào sáng ngày 7 tháng 4 năm 2017, Hoa Kỳ đã phóng 59 tên lửa hành trình vào một sân bay Syria gần Shayrat, được cho là căn cứ máy bay đã thi hànhvụ tấn công hóa học. |
She supported the landings on the Russell Islands on 21 February, bombarded Munda airfield on New Georgia during the night of 5/6 March, and then continued to guard the movement of transports in the Solomons. Chiếc tàu khu trục đã hỗ trợ cho việc đổ bộ lên quần đảo Russell vào ngày 21 tháng 2, bắn phá sân bay tại Munda trên đảo New Georgia trong đêm 5-6 tháng 3, và tiếp tục bảo vệ cho việc di chuyển của các tàu vận tải tại vùng biển Solomon. |
The first strike was launched on 10 July against airfields and installations in the vicinity of Tokyo. Đợt không kích đầu tiên diễn ra vào ngày 10 tháng 7, nhắm vào các căn cứ và sân bay tại khu vực phụ cận Tokyo. |
On April 3, government defensive positions near Kampot airfield were abandoned after the Khmer Rouge completely isolated it. Vào ngày 3 tháng 4, những vị trí phòng thủ của chính phủ gần sân bay Kampot đã bị bỏ hoang sau khi Khmer Đỏ cô lập hoàn toàn. |
Dowding admitted 11 Group's efficiency was impaired but, despite serious damage to some airfields, only two out of 13 heavily attacked airfields were down for more than a few hours. Dowding thừa nhận hiệu quả chiến đấu của Nhóm 11 là kém, nhưng dù có một số sân bay bị tổn thương nghiêm trọng, chỉ có 2 trong tổng số 13 sân bay bị tấn công ác liệt là bị đánh gục trong hơn vài tiếng đồng hồ. |
The U.S. government reached an agreement with the County whereby the county would dredge and prepare the land and the U.S. government would build the airfield. Chính phủ Hoa Kỳ đã đạt được thỏa thuận với quận, theo đó hạt sẽ nạo vét và chuẩn bị mặt đất và chính phủ Hoa Kỳ sẽ xây dựng sân bay. |
The airport opened on 7 April 1930, after King Alfonso XIII signed a royal order announcing that the military air force installations on the Bay of Gando would become a civilian airfield. Sân bay được khai trương ngày 7 tháng 4 năm 1930 sau khi vua Alfonso XIII ký một chiếu chỉ chuyển căn cứ quân sự thành sân bay dân dụng. |
The task allocated to the British force was to neutralise airfields in the Sakishima Gunto. Nhiệm vụ được giao cho lực lượng Anh là vô hiệu hóa các sân bay tại Sakishima Gunto. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airfield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airfield
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.