akin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akin trong Tiếng Anh.
Từ akin trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi giống, bà con, có họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akin
hơi giốngadjective It is more akin to a Swiss army knife Nó hơi giống dao nhíp Thụy Sĩ nữa là khác, |
bà connoun |
có họadjective |
Xem thêm ví dụ
Other music, most played in major races, such as Race Wars and Canyon Battles have been widely released akin to the Ekstrak release. Những bài nhạc khác, chủ yếu được chơi trong các cuộc đua lớn, như Race Wars và Canyon Battles đều mang phong cách của Ekstrak. |
Some have raised the possibility that God kept the animals in a state of relative torpor, akin to hibernation, thus reducing their need for food. Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm. |
In 1848 he produced color photographs of the spectrum, and also of camera images, by a technique later found to be akin to the Lippmann interference method, but the camera exposures required were impractically long and the images could not be stabilized, their colors persisting only if kept in total darkness, however this work is based on the discoveries of J. T. Seebeck prior to 1810. Vào năm 1848, ông đưa ra những bức ảnh chụp dải ánh sáng và những bức ảnh khác nhờ phương pháp tương tự với phương pháp của Gabriel Lippmann, nhưng khoảng thời gian chụp ảnh rất lâu và hình ảnh không thể được ổn định, màu sắc thì chỉ tồn tại ở trong bóng tối., Tuy nhiên, công trình này được dựa trên những phát hiện của J. T. Seebeck vào trước năm 1810. |
It's a watery dreamworld akin to Jim Cameron's "Avatar." Đó là thế giới mơ ước đầy nước liên quan tới bộ phim "Avatar" của Jim Cameron. |
Akin to ordinary ink printers, bioprinters have three major components to them. Akin cho các máy in mực thông thường, các máy in sinh học có ba bộ phận chính. |
During the winter (summer in the Northern Hemisphere), Peruvian Time is the same as North American Central Time, while during the summer (winter in the Northern Hemisphere) it is akin to Eastern Time. Trong mùa đông (mùa hè ở Bắc bán cầu), Giờ Peru giống như Giờ Trung tâm Bắc Mỹ, trong khi vào mùa hè (mùa đông ở Bắc bán cầu), nó gần giống với giờ miền Đông. |
Isaac Newton's Philosophiae Naturalis Principia Mathematica (1687), for example, is translated "Mathematical Principles of Natural Philosophy", and reflects the then-current use of the words "natural philosophy", akin to "systematic study of nature" The etymology of the word "physical" shows its use as a synonym for "natural" in about the mid-15th century: Harper, Douglas. "physical". Chú giải 3: Ví dụ, quyển sách Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên (Philosophiae Naturalis Principia Mathematica, 1687) của Isaac Newton được dịch sang tiếng Anh thành "Mathematical Principles of Natural Philosophy", và phản ánh cách sử dụng hiện tại của từ "natural philosophy" (triết học tự nhiên), giống như "sự nghiên cứu có hệ thống về tự nhiên" Chú giải 4: Từ nguyên học của từ "physical" cho thấy rằng nó có nghĩa tương tự với "natural" trong khoảng giữa thế kỷ XV: Harper, Douglas. “physical”. |
He described the process of fitting natural-sounding English speech into the game as "something akin to writing four or five movies' worth of dialogue entirely in haiku form of course the actors had to act, and act well, within those restraints." Chuyên gia chuyển và lồng tiếng Alexander O. Smith mô tả quá trình khớp lời thoại tiếng Anh vào game như là "một thứ gì đó giống như là viết bốn hay năm bộ films bằng những đoạn đối thoại theo kiểu thơ haiku tất nhiên các diễn viên phải diễn, và diễn tốt, với những trở ngại này". |
Using verbs for inanimate, insentient objects is akin to breathing life into the objects, making it lively in the mind of the reader. Dùng động từ cho những vật tưởng là vô tri, vô giác cũng giống như việc thổi sức sống vào trong vật thể, làm nó sống động trong đầu người đọc thơ. |
In the absence of a wind shift, the region is designated a col, akin to a geographic saddle between two mountain peaks. Nếu không có sự thay đổi của gió, khu vực này được gọi là col, giống như một cái yên ngựa địa lý giữa hai đỉnh núi. |
Zimkhitha Nyoka (born October 6,) is a South African actress known for her role in Akin Omotoso's, Vaya (2016). Zimkhitha Nyoka (sinh ngày 6 tháng 10,) là một nữ diễn viên người Nam Phi được biết đến với vai diễn trong phim Vaya (2016) của Akin Omotoso. |
The game originally featured a different commando (Logan Shephard), looking much more akin to the original Command & Conquer unit and was much less action-oriented than its final incarnation. Trò chơi ban đầu có một đặc công khác (Logan Sheppard), giống như các đơn vị trong Command & Conquer và định hướng hành động ít hơn so với Havoc. |
They saw the goddess as akin to their hunter goddess, Artemis. Họ coi vị nữ thần như một hình tượng khác của nữ thần săn bắn Artemis của họ. |
Saying that you want to be a model when you grow up is akin to saying that you want to win the Powerball when you grow up. Nói rằng em muốn được là người mẫu khi em lớn lên giống như nói em muốn trúng vé số khi em trưởng thành vậy. |
There is a formal process for dissolving partnerships akin to divorce. Có một quy trình chính thức để giải thể mối quan hệ đối tác giống như ly hôn. |
Walt Disney Pictures released the teaser poster for Maleficent on November 12, 2013, featuring Jolie in costume and makeup, akin to the character's depiction in the original film. Walt Disney Pictures công bố áp phích của Maleficent ngày 12 tháng 11 năm 2013, áp phích thể hiện Jolie trong tạo hình giống với phim hoạt hình gốc. |
Gilles Poitras compared the labeling Gundam 0080 and its complex depiction of war as a "giant robot" anime akin to simply labeling War and Peace a "war novel". Gilles Poitras so sánh việc gắn nhãn Gundam 0080 và cách miêu tả phức tạp của phim về chiến tranh như một anime "robot khổng lồ" gần giống với gắn nhãn đơn giản Chiến tranh và hòa bình là một "tiểu thuyết chiến tranh". |
At this point, the Albanian Party of Labour had declared that China was now a revisionist state akin to the Soviet Union and Yugoslavia and that Albania was the only Marxist–Leninist state on Earth. Tại thời điểm này, Đảng Lao động Albania đã tuyên bố rằng Trung Quốc nay là một nhà nước xét lại giống như Liên Xô và Nam Tư, và rằng Albania và là nhà nước Marxist-Leninist duy nhất trên Trái Đất. |
The G8 Summit proposes that the solution to Africa's problems should be a massive increase in aid, something akin to the Marshall Plan. Hội nghị năm nay đề cập đến các giải pháp cho những vấn đề của Phi Châu: Giải pháp đưa ra là tăng thêm nữa mức viện trợ, gần giống với kế hoạch Marshall. |
The word nation was also usefully applied before 1800 in Europe to refer to the inhabitants of a country as well as to collective identities that could include shared history, law, language, political rights, religion and traditions, in a sense more akin to the modern conception. Trước năm 1800, ở châu Âu, từ nation (dân tộc) được dùng để chỉ những cư dân (inhabitant) của một quốc gia (country) hoặc chỉ những bản sắc tập thể (collective identity) có thể có chung lịch sử, luật pháp, các quyền chính trị, tôn giáo và truyền thống, với nghĩa tương đối giống với quan niệm hiện nay. |
Azhdarchids are now well known as being terrestrial predators akin to ground hornbills or some storks, eating any prey item they could swallow whole. Azhdarchids nổi tiếng được biết đến như là các loài săn mồi trên mặt đất giống như chim mỏ sừng hoặc một số loài cò, ăn bất kỳ món mồi nào mà chúng có thể nuốt cả. |
The word "Gothic" had been a term of opprobrium akin to "Vandal" until a few self-confident mid-18th-century English "Goths" like Horace Walpole initiated the Gothic Revival in the arts. Từ “Gothic” đã coi là thuật ngữ của sự sỉ nhục giống như “Vandal” cho đến khi một vài người Anh theo trường phái Gothic vào giữa thế kỷ 18 như Horace Walpole đã phát động phong cách Phục hồi Gothic - Gothic Revival trong nghệ thuật. |
These people, many of whom have lived in North Oxford, have argued -- they've argued that believing in God is akin to believing in fairies and essentially that the whole thing is a childish game. Những người này, mà rất nhiều trong số đó sống ở North Oxford, đã tranh cãi -- họ tranh cãi rằng việc tin tưởng vào Chúa cũng giống như tin vào thần tiên và thực chất toàn bộ là một trò chơi trẻ con. |
The initial singularity of the classical Big Bang models was replaced with a region akin to the North Pole. Điểm kì dị ban đầu của các mô hình Vụ Nổ Lớn cổ điển được thay thế bằng một vùng tương tự như Bắc Cực. |
Catholics and Protestants alike dutifully recite it, little realizing that their beliefs are more akin to Greek philosophy than to anything the apostles ever believed. Những người theo Công Giáo và Tin Lành đều thuộc lòng kỹ những lời này mà không biết rằng niềm tin của họ giống triết lý Hy Lạp hơn là những điều các sứ đồ đã từng tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới akin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.