al igual que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ al igual que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al igual que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ al igual que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như, giống như, thích, cũng, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ al igual que
như(as) |
giống như(as) |
thích(like) |
cũng(as) |
như là(as) |
Xem thêm ví dụ
Al igual que David, Moisés percibía que la vida estaba plagada de problemas. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
Están muy débiles para luchar, al igual que tu gente. Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. |
¿Pensaron ustedes, al igual que ellos, que podrían acabar con esta obra simplemente al matarme? Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không? |
Al profeta se le recordó en aquella ocasión que, al igual que ustedes, sería perdonado si se arrepentía. Lúc ấy Vị Tiên Tri đã được nhắc nhở rằng—cũng như đối với mỗi người chúng ta—ông sẽ được tha thứ nếu ông hối cải. |
Porque esperamos una disculpa de su parte al igual que de la tuya. Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa. |
Al igual que tú. Giống như con. |
Tenéis un corazón tierno, al igual que vuestra madre a vuestra edad. Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ |
Al igual que tú no me dijiste acerca de tener un romance con un profesor casado. Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư. |
Al igual que Cristo, ocuparán un lugar en el Reino de Dios como reyes. Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
Al igual que Noé, debemos seguir con aguante en la senda de la fe. Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành. |
Roy tiene dentro el Mirakuru, al igual que Slade. Roy có Mirakuru trong người, y như Slade vậy. |
Mientras estaba preso, lo visitaron los testigos de Jehová y, al igual que Álex, aceptó estudiar la Biblia. Trong thời gian anh ở tù, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đến gặp anh và anh đã học Kinh Thánh. |
Al igual que las configuraciones de líneas de pedido, los usuarios pueden cambiarlas según sea necesario. Giống như tất cả các cài đặt mục hàng, người dùng có thể thay đổi chúng khi cần thiết. |
A veces me siento olvidado, ya que mis hermanas tienen sus propias actividades, al igual que mis padres. Đôi khi tôi cảm thấy bị bỏ quên vì các chị của tôi có sinh hoạt riêng của họ, cha mẹ tôi cũng thế. |
Al igual que Pablo, tenemos que huir de las discusiones. Giống như Phao-lô, chúng ta nên tránh những cuộc tranh cãi. |
Al igual que los seguidores del Camino de Hierro. Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn. |
Y al igual que los osos polares estos animales dependen del ambiente glacial. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
(Eclesiastés 3:19-21). De modo que, según las Escrituras, los animales tienen espíritu al igual que nosotros. (Truyền-đạo 3:19-21, Tòa Tổng Giám Mục) Vậy Kinh Thánh cho biết loài thú cũng như loài người có sinh khí tức thần linh. |
En Estados Unidos, muchas religiones protestantes conservadoras, al igual que los mormones, siguen una alineación política concreta. Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó. |
Y si lo dejas escabullirse se perderá al igual que sus víctimas, y nunca lo volverás a ver. Và nếu cô để hắn thoát, Hắn sẽ biến mất như các nạn nhân và cô sẽ không bao giờ thấy nữa. |
Al igual que su Padre, Jesús también percibía la verdadera persona interior. Giống như Cha, Chúa Giê-su cũng thấy rõ con người bề trong. |
Era una mentira, pero era mi realidad, al igual que los peces nadando hacia atrás de Dorothy. Nó không thật, nhưng là hiện thực của tôi, cũng giống như những chú cá bơi ngược trong tâm trí của Dorothy. |
Al igual que el pequeño ratón, da? Giống như con chuột sao? |
Y, al igual que en tiempos antiguos, hay muchas clases de tortillas: blancas, amarillas, azules y rojizas. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Sin embargo, Pablo y Bernabé percibieron una necesidad mayor, al igual que su Amo. (Marcos 6:31-34.) Nhưng không, họ đã chọn bắt chước Thầy Dạy của họ, vì họ cảm thấy có một nhu cầu lớn hơn (Mác 6:31-34). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al igual que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới al igual que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.