alcune trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcune trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcune trong Tiếng Ý.

Từ alcune trong Tiếng Ý có các nghĩa là mấy, một vài, ít, dăm, vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcune

mấy

(a few)

một vài

(a few)

ít

dăm

vài

(some)

Xem thêm ví dụ

Di certo non mancarono i borbottii di alcuni.
Chúng cũng thiếu vắng đi các sọc mắt của những con vịt trời cái.
E forse sono impostati in modo veramente diverso negli animali che non mostrano alcuna senescenza -- ma non siamo certi.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale.
Một số hoàn thành giáo dục đại học và có khả năng làm việc bình thường.
Sappiamo, però, che Paolo non si arrese, come se non avesse alcun controllo delle sue azioni.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
90 E colui che vi nutre, vi veste, o vi dà del denaro non aperderà in alcun modo la sua ricompensa.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
24 Allora alcuni di quelli che erano con noi sono andati alla tomba*+ e l’hanno trovata così come avevano detto le donne, ma lui non l’hanno visto”.
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Alcuni mammiferi ritornarono all'acqua.
Vài loài có vú trở về môi trường nước.
Questa è la stanza per cui Bach scrisse alcuna della sua musica.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
La nostra maggiore minaccia non viene da un asteroide che sta per caderci addosso, qualcosa che non ci consente alcun intervento.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Osserviamone alcune, osserviamo un po’ di luce e di verità rivelate per suo tramite che brillano in netto contrasto con le credenze comuni della sua epoca e della nostra.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
In alcuni casi si sono ottenuti buoni risultati.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Inoltre Salmo 146:3, 4 dice: “Non confidate nei nobili, né nel figlio dell’uomo terreno, a cui non appartiene alcuna salvezza.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Dopo che gli studenti hanno studiato questi versetti per alcuni minuti, chiedi loro di dire cosa hanno trovato.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Questi sono solo alcuni esempi.
Đây chỉ là một số ít ví dụ.
Alla fine, alle quattro del mattino, sono stato informato che alcuni avevano trovato rifugio in una scuola.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Deuteronomio 18:10-13, per esempio, dice: “Non si deve trovare in te [...] alcuno che usi la divinazione, né praticante di magia né alcuno che cerchi presagi né stregone, né chi leghi altri con una malia né alcuno che consulti un medium spiritico né chi per mestiere predìca gli avvenimenti né alcuno che interroghi i morti”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Ancora oggi, nel tentativo di legittimare l’egemonia sulla donna, alcuni estremisti citano testi religiosi e asseriscono che a lei siano da attribuire i mali dell’umanità.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Letteralmente da là sotto sto usando Skype con una classe di uno dei sei continenti e alcuni dei 70 000 studenti che abbiamo connesso ogni giorno ad alcune di queste esperienze.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcune trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.