algue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algue trong Tiếng pháp.
Từ algue trong Tiếng pháp có các nghĩa là tảo, rong, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algue
tảonoun (thực vật học) tảo) Ici par exemple, ce sont des algues qui génèrent de l'hydrogène. Ví dụ như loại tảo tự sản xuất ra hydro. |
rongnoun Elles portent des petites culottes en algues et des soutiens-gorge faits de coquilles St-Jacques. Họ mặc quần lót bằng rong biển và áo ngực bằng vỏ sò. |
Tảonoun (êtres vivant généralement en milieu aquatique) Les algues corallines appliquent une sorte de peinture violette. Tảo san hô góp thêm màu tím vào bức họa. |
Xem thêm ví dụ
Ca vient des côtes de Bretagne, qui sont en train de se faire envelopper par cette bave verte d'algue. Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. |
De nouvelles technologies, ça signifie que nous pouvons maintenant produire de l'alimentation parfaitement naturelle, avec un impact minimal, qui consiste en des microbes, insectes, algues et micro-algues. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
et dont les eaux rejettent sans cesse des algues et de la boue. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
Donc cette lumière est générée par un dinoflagellate bioluminescent, une algue unicellulaire. Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào. |
Elles n'ont pas besoin de poisson fourrage. Elles acquièrent leurs oméga-3 en filtrant l'eau des micro-algues. Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước. |
La pollution était préoccupante dans les années 1980, mais la situation s'est stabilisée avec une diminution des algues et un meilleur apport en oxygène. Sự ô nhiễm là nghiêm trọng trong thập niên 1980, nhưng tình hình đã được ổn định trở lại với các biện pháp làm giảm tảo và tăng ôxy. |
Tu es la bonne brise sous mes puces, l'algue de mes yeux. Em là cơn gió của đời anh. |
Les récifs coralliens de la côte nord de la Jamaïque ont un faible pourcentage de couverture de corail vivant et beaucoup d'algues et de baves. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
» Et puis, il repart dans sa conversation à propos des oiseaux rares et des algues et d'étranges plantes aquatiques. Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ. |
Dans ce sens, vous seriez humain, champignon, et algue. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
À un moment non précisé du passé de la terre, Dieu a créé des algues microscopiques dans les océans. Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương. |
Et dans quelques mois après la mort de cet oursin, les algues ont commencé à pousser. Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển. |
Les algues comestibles sont largement consommées dans le monde, notamment en Asie. Hải sản được ăn thông dụng trên thế giới, đặc biệt là ở châu Á. |
C'est- à- dire que les micro- algues représentent entre 120 et 300 barils par hectare et par an, par rapport aux 3 barils par hectare et par an du soja. Điều đó nói rằng vi tảo đóng góp vào khoảng 18709 đến 46722 l / hecta một năm, so với 187 l / hecta mỗi năm từ đậu nành. |
Nos recherches ont également démontré que les poissons copiant les autres membres de leur réseau sont responsables de 60% des algues mangées par cette communauté et seraient ainsi essentiels au flux d'énergie et de ressources au sein de l'écosystème du récif. Phân tích của chúng tôi cho thấy việc cá làm theo con khác trong cộng đồng có thể góp phần ăn hết hơn 60% lượng tảo. Và do đó, rất quan trọng đối với luồng năng lượng và nguồn lực qua hệ sinh thái rặng san hô. |
Et si l'on introduit ces produits, ces nitrates, dans ces genres de milieux, des organismes de ces milieux en seront affectés, les algues par exemple. Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo. |
Dans la Bible, l’humanité en général — les masses éloignées de Dieu — est comparée à “ la mer agitée, lorsqu’elle ne peut se calmer, dont les eaux rejettent sans cesse algues et boue ”. Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
Les intérêts des gènes des algues et des gènes de la Chlorohydra coïncident. Mối quan tâm của các gen ở tảo và gen ở chlorohydra trùng hợp với nhau. |
Nous aimerions donc explorer Europe, traverser la glace, découvrir qui nage dans l'océan que ce soit des poissons, des algues ou des monstres marins -- quoi que ce soit d'intéressant -- ou des céphalopodes. Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. |
Noyé en tentant de sauver un gars d'un enchevêtrement d'algues. Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện. |
Eh bien, il a mentionné certaines algues et certaines nourritures pour poissons, et puis il a dit « des granulés de poulet ». Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên. |
De plus les Molas, on peut les trouver facilement avec un avion d'observation ici, et ils aiment trainer sous les algues. Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ. |
Ces petits organismes sont présents depuis des millions d'années et il y a des milliers d'espèces de micro-algues différentes dans le monde, dont certaines sont les plantes à la croissance la plus rapide sur la planète, et produisent, comme je vous l'ai montré, vraiment beaucoup de lipides. Những sinh vật nhỏ bé này đã tồn tại từ hàng triệu năm trước và có hàng nghìn loại vi tảo khác nhau trên thê giới, một vài trong số đó là thực vật phát triển nhanh nhất hành tinh, và sản xuất ra rất rất nhiều dầu, như tôi đã cho các bạn thấy. |
C'est un dragon de mer, et celui du dessous, le bleu, est un jeune qui n'a pas encore avalé l’acide, pas encore fait entrer l’algue marron-vert dans son corps pour lui donner de l’énergie. Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng. |
Grâce aux algues de la Baie de Star City, l'air ici est maintenant parfaitement respirable. Nhờ tảo chúng tôi tạo ra từ Vịnh Star City, giờ không khí dưới đây hoàn hảo để hít thở.. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới algue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.