aliado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aliado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aliado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, liên minh, người yêu, đồng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aliado

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

liên minh

(confederate)

người yêu

đồng minh

(allied)

Xem thêm ví dụ

Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa.
Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa.
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones.
Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó.
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados.
Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức.
La pérdida del Akagi y de otros tres portaaviones de la Armada Imperial Japonesa en la batalla de Midway fue una derrota estratégica crucial para Japón y contribuyó significativamente a la victoria final de los aliados en el Pacífico.
Việc bị mất Akagi cùng với ba tàu sân bay hạm đội khác tại Midway là một thất bại chiến lược nghiêm trọng cho phía Nhật Bản, góp phần đáng kể cho chiến thắng sau cùng của phe Đồng Minh tại Thái Bình Dương.
Incluso a los aliados que eran amenazas.
Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm.
En vista de nuestras pérdidas, el Consejo cree... que hoy en día necesitamos todos los aliados posibles.
Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt.
Se desconoce exactamente cuántos niños fueron trasladados por Lebensborn u otras organizaciones debido a la destrucción de los archivos por parte de los miembros de las SS antes de huir del avance de las fuerzas aliadas.
Số lượng trẻ em bị di dời bởi Lebensborn và các tổ chức khác là không thể xác định do các thành viên lực lượng SS đã tiêu hủy toàn bộ tài liệu trước khi chạy trốn quân Đồng minh.
Acabamos de perder dos aliados.
Chúng ta vừa mất hai đồng minh.
Los ejércitos aliados intentaron detener el avance alemán en Bélgica, al considerarlo el principal objetivo alemán.
Các lực lượng Đồng Minh đã cố gắng ngăn cản quân đội Đức tại Bỉ, vì cho rằng đây là mũi tiến công chính của người Đức.
Su único aliado es el mortal.
Trợ thủ duy nhất của hắn là một người phàm.
Las tropas aliadas así como la falange perieca fueron conducidas por el hermano de Cleómenes, Euclidas.
Lực lượng đồng minh cũng là phalanx của perioeci được chỉ huy bởi người em Cleomenes, Eucleidas.
Celoso de las victorias de su aliado, Mussolini quiere demostrar que puede llevar a Italia a unas conquistas militares similares.
Cho đến giữa năm 1940, Mussolini ngày càng ghen tị trước những cuộc chinh phục của Adolf Hitler và muốn chứng minh với người đồng minh phát xít của mình rằng ông ta cũng có thể lãnh đạo nước Ý giành được những thắng lợi quân sự tương tự.
El término "Ofensiva de los Cien Días" no se refiere a una batalla específica o una estrategia unificada, sino más bien la rápida serie de victorias aliadas a partir de la batalla de Amiens.
Cái khái niệm "tổng tấn công 100 ngày" không đề cập đến một trận đánh cụ thể hay một mưu kế được thống nhất, nhưng thay vào đó một chuỗi thắng lợi của Hiệp Ước bắt đầu từ trận Amiens.
12 Todavía refiriéndose a Tiberio, el ángel profetizó: “Por haberse aliado ellos con él, él efectuará engaño y realmente subirá y se hará poderoso mediante una nación pequeña” (Daniel 11:23).
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
Japón se rindió formalmente a los Aliados el 14 de agosto de 1945.
Sau đó, Nhật Bản đầu hàng các lực lượng Đồng Minh ngày 15 tháng 8 năm 1945.
En ese momento, los presos Impel Down, dirigidos por Ivankov, llegan a bordo de una nave de la marina robada, Hancock determina que están en el lado de Luffy reconociéndolos como sus aliados en su escape.
Trong thời điểm đó, các tù nhân của Impel Down được dẫn đầu bởi Ivankov xuất hiện từ con tàu Hải Quân mà Hancock vừa hóa đá, do đã trốn trên tàu từ trước, và Hancock xác định rằng họ là dồng minh của Luffy.
El éxito de esta ofensiva permitió a los aliados reabrir la ex red de suministros de la Ruta de Birmania hacia China a través de Ledo, Birmania, hoy en día conocido como la Ruta Ledo.
Thành công của chiến dịch này cho phép Đồng minh mở lại tuyến đường Miến Điện cung cấp vật tư chiến tranh cho Trung Hoa qua ngả Ledo, Miến Điện, nay mang tên đường Ledo.
Son las fuerzas aliadas de Liu Bei.
Là liên quân Lưu Bị.
En 1944, con Alemania retrocediendo rápidamente en la guerra y ante el avance de los Aliados, Bandera fue puesto en libertad con la esperanza de que luchase contra las fuerzas soviéticas que avanzaban.
Năm 1944, khi nước Đức mất uy quyền nhanh chóng trong các cuộc chiến tranh trước khi quân Đồng minh tiến, Bandera được thả, với hy vọng rằng ông sẽ ngăn chặn các lực lượng Liên Xô tiến vào.
A las 23:43 los vigías del Aoba avistaron a las fuerzas de Scott, pero Gotō asumió que eran las de su aliado Jōjima.
Vào lúc 23:43, các hoa tiêu nhìn trong đêm của chiếc Aoba đã nhìn thấy hạm đội của Scott, nhưng Gotō lại nghĩ rằng đó là đoàn tàu của Jojima.
El avance Aliado se detuvo.
Cuộc tiến quân của Đồng Minh bắt đầu chựng lại.
Esto iba en contra de las expectativas aliadas y alemanas.
Điều này đi ngược lại với mong đợi của quân Đồng minh và Đức.
Aliado con Datán y Abiram, halló 250 partidarios, todos ellos jefes de la asamblea.
Cùng với Đa-than, A-bi-ram, ông đã tìm được 250 người ủng hộ—đều là quan trưởng trong hội chúng.
Si querés ganar esa batalla, he aquí tu aliado.
Nếu giành phần thắng trong cuộc chiến, nó sẽ thay chỗ của đối thủ.
El capitán se despertó, vio su barco en acción y se dirigió hacia el puente, ordenando que cesaran el fuego ya que temía que estuvieran disparando a fuerzas aliadas.
Thuyền trưởng của chiếc Astoria tỉnh dậy và thấy tàu của ông đang chiến đấu, ông đã chạy ngay lên khoang chỉ huy và ra lệnh ngưng bắn vì lo sợ sẽ bắn trúng lực lượng đồng minh của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.