all the time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all the time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all the time trong Tiếng Anh.
Từ all the time trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài, liên tục, luôn luôn, lúc nào cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all the time
hoàiadverb (frequently) I wish it could be like this all the time. Em ước sẽ thế này hoài hoài luôn. |
liên tụcadverb Do you feel tired on changing partner all the time? Cô không cảm thấy mệt khi cứ đổi bạn trai liên tục sao? |
luôn luônadverb With him, everybody's got to be on their guard, all the time. Với anh ấy, ông phải luôn luôn cảnh giác. |
lúc nào cũngadverb The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Xem thêm ví dụ
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner. Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa |
Plus we're adding more services all the time. Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn |
I was awake all the time. Tôi đã thức suốt. |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
But we do that with psychological injuries all the time. Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
There's new old acts coming up all the time. Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời. |
Happens all the time. Những chuyện nầy rất thường xãy ra. |
I can't take care of him all the time. Em không thể lúc nào cũng trông nó được. |
I use Evernote Smart Notebook all the time for sketches and inspiration. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
I see guys like you all the time in my work. Tôi đã gặp người như anh trong khi làm việc |
I see this all the time in my business. Từ khi làm tôi đã thấy chuyện này suốt. |
Companies checking references on former employees run into this problem all the time. Các công ty tiến hành kiểm tra lại thông tin về các nhân viên cũ luôn gặp phải vấn đề này. |
Why are you available all the time? Sao cậu có nhiều thời gian thừa vậy? |
It's not all things to all people, all the time. Thành thật không phải lúc nào cũng tốt cho mọi người. |
And yet he was in love with you all the time! Vậy mà anh đã luôn yêu em! |
It happens all the time. Chuyện đó lúc nào cũng có. |
All the time. Nói suốt. |
Guess I got tired of people doing things for me all the time. Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi. |
They hate and love each other all the time. Hết yêu thương rồi lại ganh ghét nhau... |
Yeah, he says that all the time. Phải, cậu ấy nói vậy suốt. |
With him, everybody's got to be on their guard, all the time. Với anh ấy, ông phải luôn luôn cảnh giác. |
So where's this boyfriend Richard you keep talking about non-stop all the time? Gã bạn trai Richard của em cứ luôn mồm nói về chuyện này không ngừng là ở đâu nhỉ? |
Do n't expect everything to go smoothly all the time . Bạn đừng mong tất cả mọi thứ sẽ xuôi chèo mát mái hoài nhé . |
(1 Timothy 1:11) And, as we read in Proverbs, Jesus was “glad before him all the time.” (1 Ti-mô-thê 1:11) Và như chúng ta đọc trong sách Châm-ngôn, Chúa Giê-su “thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”. |
You must get asked to do this all the time. Chắc chị phải được nhờ làm việc này suốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all the time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all the time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.