aludir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aludir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aludir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aludir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đề cập, ám chỉ, nói đến, nói bóng gió, trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aludir

đề cập

(to mention)

ám chỉ

(allude)

nói đến

(advert)

nói bóng gió

(allude)

trích dẫn

(quote)

Xem thêm ví dụ

No obstante, en vista de las palabras de Jeremías 16:15, también podría aludir a la búsqueda de los israelitas arrepentidos.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
2 Dado que la mayoría de las personas han perdido a un ser querido en la muerte, podría aludir a la esperanza de la resurrección al decir:
2 Bởi lẽ phần đông ai cũng có một người thân quá cố, bạn có thể lèo lái câu chuyện để bàn đến hy vọng về sự sống lại bằng cách trước hết nói tương tự như sau:
Es obvio que el uso de los títulos ʼelo·hím y ʼelo·héh para aludir a dioses falsos, y hasta a humanos, no daba a entender que cada uno fuera una pluralidad de dioses; el aplicar ʼelo·hím o ʼelo·héh a Jehová tampoco significa que él sea más de una persona, especialmente cuando consideramos lo que el resto de la Biblia testifica sobre este asunto.
Rõ ràng, việc sử dụng các tước hiệu ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho các thần giả và ngay cả cho loài người, không ngụ ý chỉ rằng mỗi đấng gồm nhiều vị thần; cũng thế khi sử dụng từ ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho Đức Giê-hô-va không có nghĩa là Ngài gồm có nhiều ngôi, đặc biệt khi chúng ta xem xét bằng chứng của các chỗ khác trong Kinh-thánh về đề tài này.
Aquí el pronombre no puede aludir al antecedente más cercano, o sea, Jesús.
Đại từ trong câu này không hề ám chỉ chủ thể đứng gần nhất, tức Chúa Giê-su.
Como introvertido, podría aludir sutilmente ciertas cualidades de "imbécil" a la conducta de este tipo, pero no voy a usar la palabra con “I”.
Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó.
Solía citar de las Escrituras Hebreas o aludir a ellas.
Ngài thường trích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ hoặc hướng đến phần Kinh Thánh ấy.
(Revelación 17:17.) El informe “desde el naciente” bien pudiera aludir a este acto de Jehová, cuando, de una manera que él escoja, ponga en el corazón de los líderes humanos aniquilar a la gran ramera religiosa. (Daniel 11:44.)
Tin đến “từ phương đông” rất có thể ám chỉ đến hành động này của Đức Giê-hô-va, khi qua cách mà Ngài chọn, Ngài đặt trong lòng các nhà cai trị loài người ý tưởng để tận diệt đại dâm phụ tôn giáo này (Đa-ni-ên 11:44).
Lo cierto es que la palabra hebrea que se traduce “día” puede aludir a períodos de tiempo de duración diversa, no solo de veinticuatro horas.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “ngày” có thể ám chỉ những khoảng thời gian dài khác nhau, không chỉ vỏn vẹn 24 tiếng.
En cuanto a los que creen que el uso de “nombre” en singular al aludir al Padre, el Hijo y el espíritu santo en Mateo 28:19, 20 da a entender una Trinidad, sírvase comparar con eso el uso de “nombre”, en singular, al aludir a Abrahán e Isaac en Génesis 48:16 (Reina-Valera, 1977; Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras).
Đối với những ai cảm thấy Ma-thi-ơ 28:19, 20 ám chỉ đến Chúa Ba Ngôi khi dùng chữ “danh” trong số ít để chỉ Cha, Con và thánh linh, xin những người đó vui lòng so sánh việc dùng chữ “danh” trong số ít đối với Áp-ra-ham và Y-sác nơi Sáng-thế Ký 48:16.
EN LA Biblia suele utilizarse la expresión “servicio sagrado” para aludir a la adoración a Dios.
KINH THÁNH thường dùng chữ “thánh chức” để chỉ sự thờ phượng Đức Chúa Trời.
Al aludir a otra tendencia en la música popular que es inmoral, el periódico The Spokesman-Review dice: “Las mujeres cantan acerca de sensualidad por la noche y sensualidad en la pista de baile y sensualidad en la esquina de la calle”.
Đề cập đến một làn sóng âm-nhạc phổ-thông nhưng vô-luân, tạp-chí The Spokesman-Review nói: “Phụ-nữ hát ca về tình-dục ban đêm, tình-dục trên sàn nhảy và tình-dục ở góc đường”.
(Santiago 1:1-4.) Sin aludir a su parentesco con el Hijo de Dios, humildemente se llama “esclavo de Dios y del Señor Jesucristo”.
Ông khiêm nhường tự xưng là “tôi-tớ Đức Chúa Trời và Đức Chúa Jêsus-Christ” và không đề cập là có quan hệ gia đình với Con của Đức Chúa Trời.
Después de aludir a este hecho, Jesús dijo: “El que practica cosas viles odia la luz y no viene a la luz, para que sus obras no sean censuradas.
Sau khi ngụ ý đến việc yêu chuộng sự sáng, Giê-su nói: “Phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc của mình phải trách-móc chăng.
Lo que llega a sus oídos “desde el naciente” bien pudiera aludir al acto de Jehová de poner en el corazón de los líderes humanos el deseo de aniquilar a la gran ramera religiosa.
Những gì ông nghe được “từ phương đông” rất có thể ám chỉ hành động này của Đức Giê-hô-va khi Ngài đặt nó vào lòng các nhà cai trị loài người để hủy diệt con đại dâm phụ về tôn giáo này.
Otra explicación, con mayor respaldo académico, del nombre Bombaim aparece en el Dicionário Onomástico Etimológico da Língua Portuguesa de José Pedro Machado, que cita la que probablemente haya sido la primera mención en portugués del lugar, que se remonta a 1516, bajo el nombre de Benamajambu o Tena-Maiambu, señalando que maiambu parece aludir a Mumba-Devi, la diosa hinduista que da nombre al lugar.
Dicionário Onomástico Etimológico da Língua Portuguesa ("Từ điển Tên riêng và Từ nguyên học") của José Pedro Machado cho rằng có lẽ tên gọi tiếng Bồ Đào Nha đầu tiên về vùng đất này từ năm 1516, là Benamajambu hay Tena-Maiambu, chỉ ra rằng "maiambu"' dường như chỉ Mumba-Devi, vị nữ thần Hindu sau khi nơi này được đặt tên bằng tiếng Marathi (Mumbai).
El nombre oficial del sistema es el Sistema de Mammoth Cave, aunque podría llamarse más bien el Flint-Mammoth-Toohey-Eudora-Joppa-Jim Lee Cave System para aludir a las colinas bajo las cuales se ha formado la cueva.
Tên gọi chính thức của hệ thống này là Hệ thống hang động mạch núi Mammoth-Flint (Mammoth-Flint Ridge Cave System) do có những mạch núi hình thành bên dưới hang.
Si están influidas por los prejuicios de la comunidad, con frecuencia es aconsejable, antes de responderlas, aludir brevemente a los factores que suelen moldear los puntos de vista populares y a las razones por las que los Testigos preferimos regirnos por las normas bíblicas.
Nếu các câu hỏi đó phản ánh thành kiến trong cộng đồng, thì trước khi trả lời, tốt hơn hết là bạn nên đề cập vắn tắt đến những yếu tố hình thành những quan điểm phổ thông ấy, và giải thích vì sao Nhân Chứng Giê-hô-va quyết định tuân theo những tiêu chuẩn do Kinh Thánh quy định.
O pudiera aludir al último estallido de agitación civil y preguntar: “Si todo el mundo desea la paz, ¿por qué es tan difícil conseguirla?”.
Hoặc bạn có thể nêu vụ náo loạn xảy ra gần đây nhất trong dân chúng, và nói: “Nếu mọi người đều muốn hòa bình, thì tại sao hòa bình lại khó đạt vậy?”
Muchos revelaron un punto de vista carnal al aludir claramente al alimento que Jehová suministró a los israelitas en el desierto en los días de Moisés.
Nhiều người đã để lộ lối suy nghĩ theo xác thịt khi đề cập thẳng đến việc Đức Giê-hô-va cung cấp nhu cầu vật chất trong đồng vắng vào thời Môi-se.
El “ejército de la altura” bien podría aludir a las fuerzas espirituales malignas; en ese caso, los “reyes del suelo” serían los gobernantes terrenales, sobre quienes los demonios ejercen gran influencia (1 Juan 5:19).
Như vậy, “các vua thế gian” là những nhà cai trị trên đất bị các quỉ ảnh hưởng.—1 Giăng 5:19.
La palabra hebrea que se traduce “licor embriagante” también puede aludir a la cerveza.
Thật ra, từ “đồ uống say” có thể cũng muốn nói đến bia.
Su nombre aparece en la Biblia 1.138 veces, y la fórmula “casa de David”, que suele aludir a su dinastía, veinticinco ocasiones.
Tên của ông xuất hiện 1.138 lần trong Kinh-thánh, và nhóm từ “Nhà Đa-vít”—thường nói đến vương triều của ông—xuất hiện 25 lần (I Sa-mu-ên 16:13; 20:16).
El biblista Albert Barnes reconoció que la expresión de Jesús “habla a la congregación” podía aludir a “quienes están autorizados a juzgar tales casos, es decir, los representantes de la iglesia.
Học giả Kinh Thánh Albert Barnes thừa nhận rằng chỉ dẫn của Chúa Giê-su về việc “cáo cùng Hội-thánh” có thể ngụ ý nói với “những người có quyền xử lý các trường hợp đó—những người đại diện cho giáo hội.
A estos las Escrituras suelen aludir por el uso figurado de palabras como “corazón” y “riñones”.
Kinh-thánh thường dùng chữ “lòng” (trái tim theo nghĩa bóng) và “thận” (cũng theo nghĩa bóng) để chỉ tình cảm và ý tưởng.
La palabra griega básica para “unigénito” que se usa para aludir a Jesús e Isaac es mo·no·gue·nés, de mo·nos, que significa “único”, y guí·no·mai, raíz que significa “generar”, “llegar a ser (llegar a existir)”, declara la Exhaustive Concordance de Strong.
Theo “Bảng liệt kê tường tận” của Strong (Strong’s Exhaustive Concordance) chữ “độc sanh” theo gốc tiếng Hy-lạp được dùng cho Giê-su và Y-sác là mo·no·ge·nesʹ, ra từ chữ moʹnos có nghĩa là “độc nhất”, và giʹno·mai, chữ gốc có nghĩa là “phát sinh ra”, “trở thành” (bắt đầu hiện hữu).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aludir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.