am trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ am trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ am trong Tiếng Anh.
Từ am trong Tiếng Anh có các nghĩa là là, buổi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ am
làverb (form of the verb be) I am who I am thanks to my mother. Tôi được như thế này là nhờ mẹ tôi. |
buổi sángnoun This came in this morning, right about 2:00 am. Nó đến vào buổi sáng, chính xác thì là khoảng 2 giờ. |
sángnoun (Between midnight and noon (12:00), when specifying a time in the 12-hour clock notation.) Not even 7:00 AM, and already a perfect day. Thậm chí chưa 7:00 sáng, thì đã là một ngày hoàn hảo. |
Xem thêm ví dụ
Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
What I would find out about who I really am. Về thật sự mình là ai. |
This with kill i am the same. Điều này với giết tôi đang như vậy. |
What am I at? Mình đến đâu rồi nhỉ? |
I am not your problem. Tôi không phải là vấn đề của anh. |
You are from this world; I am not from this world.” —John 8:21-23. Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23. |
Where am I? Tôi đang ở đâu vậy? |
How am I supposed to tell Carly? Làm sao anh có thể nói với Carly đây? |
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
Am I right? Tôi nói đúng không? |
I am saying it. Tôi nói vậy đó |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
I am just the hand of gods Ta chỉ thay trời hành đạo thôi |
I've discovered that I am really useless Giờ anh mới biết anh thật vô dụng |
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
I am an idiot. Tôi ngốc lắm. |
I am what you made me! Chính ông biến tôi thành thế này. |
I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
I am onto something huge here. Tôi đang làm một việc lớn. |
I am a God-fearing Englishman, and I'm goddamn proud of it! Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó! |
AM: music in the air AM: nhạc từ không gian. |
Okay, I am nosing down. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman. Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman. |
Although I lost my husband, I am not alone. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ am trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới am
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.