amiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiss trong Tiếng Anh.
Từ amiss trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏng, sai, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amiss
hỏngadjective |
saiadjective verb Now then, what seems to be amiss? Bây giờ sao, có chuyện gì sai? |
xấuadjective |
Xem thêm ví dụ
♫ And try to do nothing amiss ♫ ♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫ |
Evidently, then, something is amiss with confession as practiced by certain people. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
(Joshua 22:26, 27) The delegation returned home satisfied that nothing was amiss with their brothers. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
So you will pray for the way to know their hearts, to know what things are amiss in the lives and the hearts of people whom you don’t know well and who are not anxious to have you know them. Vì vậy, các anh em sẽ cầu nguyện để có cách biết được tấm lòng của người mình đến thăm, biết những điều gì sai trái đang xảy ra trong cuộc sống và tấm lòng của những người mà các anh em không biết rõ. |
“The active pursuit of the slave-trade accompanied the Christian mission and was not thought amiss. “Hội truyền đạo Gia-tô cũng đã tích cực theo đuổi việc buôn bán nô lệ, và người ta không xem thế là sai quấy. |
Now then, what seems to be amiss? Bây giờ sao, có chuyện gì sai? |
Seek the guidance of the Spirit when you feel that something may be amiss. Hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của Thánh Linh khi các anh em cảm thấy có điều gì đó không ổn. |
If one side of the ledger looked amiss, one could check the corresponding entry. Nếu một bên của sổ kế toán trông không ổn, người ta có thể kiểm tra các mục tương ứng bên kia. |
It's just the body's way of telling us that something's amiss. Đó chỉ là cách của cơ thể để nói cho ta biết có gì đó trục trặc. |
Where that is the case, it certainly is not amiss to draw on such news items for illustrations. Nếu đó là trường hợp trong khu vực của bạn, chắc chắn không có gì sai khi dựa vào những mẩu tin đó để rút ra minh họa. |
Like the contractor, when we become aware of elements in our own lives that are inconsistent with the teachings of the Lord, when our efforts have been less than our very best, we should move quickly to correct anything that is amiss, recognizing that we cannot hide our sins from the Lord. Giống như nhà thầu xây dựng, khi chúng ta trở nên ý thức về các yếu tố trong cuộc sống của mình không phù hợp với những lời giảng dạy của Chúa, khi chúng ta không cố gắng cật lực, thì chúng ta nên nhanh chóng sửa đổi bất cứ điều gì sai sót, và nhận ra rằng chúng ta không thể che giấu các tội lỗi của mình đối với Chúa. |
What's amiss with it? Nó bị hư gì? |
Confession of Sins —Is Something Amiss? Xưng tội—Có điều gì sai không? |
As you do so, you “cannot go amiss” (D&C 80:3). Khi làm như vậy, các anh chị em “không thể đi lầm đường được” (GLGƯ 80:3). |
But it is not amiss to remind ourselves of the various ways in which we can show this Christlike love for one another. Nhưng không phải là sai sót để tự nhắc nhở những cách mà có thể bày tỏ tình yêu thương lẫn nhau giống như đấng Christ. |
Should there be anything amiss in your life, there is open to you a way out. Nếu có điều gì sai trái trong cuộc sống của mình, thì các anh em cần có cách để khắc phục điều đó. |
From then on, one need only look for that pattern to know when something is amiss. Từ đó, ta chỉ cần tìm kiếm mô hình để biết khi nào một cái gì đó tỏ ra bất ổn. |
If we detect anything amiss, she's dead. Bọn tao mà thấy phật ý, ả sẽ chết. |
Despite our best efforts, things do go amiss. Dù cho chúng ta có nỗ lực hết mình, thì nhiều thứ vẫn cứ gặp sai sót. |
3 Wherefore, go ye and preach my gospel, whether to the north or to the south, to the east or to the west, it mattereth not, for ye cannot go amiss. 3 Vậy nên, các ngươi hãy ra đi thuyết giảng phúc âm của ta, dù là phương bắc hay phương nam, dù là phía đông hay phía tây, điều đó không quan hệ gì, vì các ngươi không thể đi lầm đường được. |
Mr. Mahone, I' il bet you my lunch money there' s nothing amiss around here Mr.Mahone, tôi có thể cược bữa trưa với ông ở đây ko có gì xảy ra đâu |
After tonight's debacle, an efficient liaison officer wouldn't come amiss. Sau sự thất bạl đêm nay sự chỉ đạo của sĩ quan chỉ huy sẽ không bị sai lệch nữa. |
And he got to thinking that maybe the man in charge would take it all amiss. Và ảnh nghĩ rằng có thể người quản lý chuyện này sẽ phật ý. |
As missionaries strive to be ever more worthy and capable instruments in His hands and do their best to fulfill faithfully their duties, then with His help they “cannot go amiss”—wherever they serve. Khi những người truyền giáo cố gắng để trở thành những công cụ xứng đáng và có khả năng hơn trong tay Ngài và cố hết sức mình để làm tròn những bổn phận của họ một cách trung tín, thì với sự giúp đỡ của Ngài, họ “không thể đi lầm đường” ở bất kỳ nơi nào mà họ phục vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amiss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.