amortiguador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amortiguador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortiguador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amortiguador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ đệm, cái giảm chấn, đệm, cái giảm âm, cái giảm xóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amortiguador
bộ đệm(buffer) |
cái giảm chấn(dashpot) |
đệm(buffer) |
cái giảm âm(muffler) |
cái giảm xóc(buffer) |
Xem thêm ví dụ
El edificio cuenta con dos amortiguadores de masa en el oculto piso 71, en esquinas opuestas del edificio. Tòa nhà có hai giảm chấn khối lượng điều chỉnh trên tầng 71 (ẩn) ở các góc đối diện của tòa nhà. |
Las correas de los amortiguadores están dañadas. Dây đai hỏng rồi. |
Cuando el Ártico está cubierto de hielo, la mayor parte del ruido del viento no penetra en la masa del agua porque el hielo actúa como amortiguador entre la atmósfera y el agua. Ở Bắc cực, khi mùa đông tới, hầu hết âm thanh từ gió không truyền được tới lớp nước bên dưới, bởi lẽ lớp băng đã ngăn cản sự tiếp xúc giữa không khí và lớp nước. |
Lo que pasó es que empezamos a fabricar ciertos objetos amortiguadores que mejoran la carrera: las zapatillas para correr. Và điều xảy ra là chúng ta đang bắt đầu tạo ra những thứ êm ái lạ mắt này, chúng giúp việc chạy tốt hơn, được gọi là giầy chạy. |
Encontré el ventilador de un tractor, un amortiguador, tubos de PVC. Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC. |
Los científicos estudian las propiedades amortiguadoras del caparazón de la oreja de mar Các nhà khoa học đang nghiên cứu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư |
Es un amortiguador casero de ruidos. Nó được chế để giảm thanh. |
¡ Suelten los amortiguadores, usen el giroscopio y pónganse en posición fetal! Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng! |
Esto dejó una estrecha franja de tierra como amortiguador entre los dos imperios, lo que a partir del siglo XX llegó a ser conocido como el corredor de Wakhan. Những hành động này đã để lại một dải đất hẹp như một vùng đệm giữa hai đế quốc, trở thành nơi được gọi là hành lang Wakhan trong thế kỷ 20. |
Está bien, así que reequipar el sistema de refrigeración con fuente de alimentación de la silla de ruedas para crear un amortiguador de energía. Tôi trang bị thêm cho hệ thống làm mát nguồn năng lượng từ cái xe lăn để tạo ra một bộ giảm chấn năng lượng. |
Tienen un amortiguador integrado, así que hace un ruido como " Shhhh " cuando brincas en ellas. Nó có chống sốc bên trong nên nó, như, " Suỵt ", tạo âm thanh gọn gàng khi bạn nhảy quanh trên nó. |
Tienen un amortiguador integrado, así que hace un ruido como "Shhhh" cuando brincas en ellas. Nó có chống sốc bên trong nên nó, như, "Suỵt", tạo âm thanh gọn gàng khi bạn nhảy quanh trên nó. |
El exterior de 227 metros (745 pies) de largo del barco se sumergió a la mitad en el tanque originalmente, aunque al tratarse de la parte más pesada de la embarcación, actuó como un amortiguador contra el agua; para que se sumergiera, Cameron se vio en la necesidad de vaciar una gran parte del set e inclusive de romper por su propia cuenta algunas de las ventanas. Nửa trước phần ngoại thất dài 744 foot (227 m) của tàu RMS Titanic được nhấn chìm vào bể, nhưng vì là phần nặng nhất của con tàu nên nó có tác động giống như một chiếc lò xo chống xóc nổi trên mặt nước; và để nhấn chìm toàn bộ bối cảnh xuống nước, Cameron cho tháo dỡ toàn bộ nội thất trong lòng tàu và thậm chí còn tự tay đập vỡ các cửa sổ của hành lang đi dạo. |
Podemos usar ese amortiguador. Chúng ta có thể tận dụng điều này. |
También se estudian las propiedades amortiguadoras del caparazón de la oreja de mar a fin de fabricar elementos de blindaje corporal más fuertes y ligeros. Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn. |
20 de noviembre de 2010: Son colocados dos amortiguadores temporales de masa sintonizados de 100 toneladas en la punta de la torre de 497 m. 20 tháng 11 năm 2010: Hai bộ giảm chấn khối lượng điều chính với tổng trọng lượng 100 tấn tạm thời được đặt trên đỉnh tháp ở độ cao 497 m. |
Todo el edificio está recorrido por fibras ópticas que operan con pulsos de luz, así que apagó los amortiguadores y usó sus poderes. Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortiguador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amortiguador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.