analgésico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analgésico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analgésico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ analgésico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thuốc đau nhức, thuốc làm giảm đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analgésico
Thuốc đau nhứcadjective (tipo de medicamento) |
thuốc làm giảm đauadjective |
Xem thêm ví dụ
Compartió conmigo su triste travesía desde la absoluta salud física y mental, y un matrimonio y una familia maravillosos, a la enfermedad mental, la salud debilitada y la desintegración de su familia, todo lo cual comenzó con el abuso de analgésicos recetados. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Pediré que te reduzcan los analgésicos. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Algunos de los péptidos antimicrobianos en la piel de las ranas pueden matar el VIH, algunos actúan como analgésicos y otros sirven como repelentes naturales. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
¡ Tomo analgésicos, imbécil! Tôi vừa mới uống thuốc giảm đau xong Chết tiệt! |
Y es adicto a los analgésicos. Ờ thì nghiện thuốc giảm đau. |
La razón es que, como en otras actividades físicas, se liberan endorfinas —hormonas analgésicas y relajantes—, lo que induce una sensación de calma y bienestar. Như mọi hoạt động thể thao khác, đi bộ kích thích tiết ra endorphin, một chất trong não làm giảm đau nhức và tạo cảm giác thư giãn, khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh. |
A veces me pasaba días enteros en cama, agotada por los síntomas antes mencionados, o me obligaba a levantarme y a seguir un ritmo más activo bajo el efecto de los analgésicos. Có khi tôi nằm luôn nhiều ngày trên giường, mệt lử vì các triệu chứng kể trên, hoặc tôi cố gắng gượng đứng dậy, theo một chương trình hoạt động thường lệ, mà người đờ đẫn vì ảnh hưởng của thuốc giảm đau. |
Hazme saber si precisas más analgésicos. Nói tôi biết nếu anh cần thuốc giảm đau. |
Es un potente analgésico, unas doscientas veces más eficaz que la morfina. Mạnh hơn morphine 500 lần. |
Los analgésicos de marca reducen el dolor de manera más efectiva que los analgésicos sin marca. Thuốc giảm đau có thương hiệu thì có hiệu quả giảm đau hơn hơn so với thuốc giảm đau không được gán nhãn. |
Los tratamos con fármacos modificadores de los síntomas - analgésicos - que francamente no soy muy eficaces para este tipo de dolor. Chúng tôi dùng thuốc điều chỉnh-triệu chứng để chữa thuốc giảm đau thực ra mà nói thì không có hiệu lực lắm cho những cơn đau dạng này. |
Si dejas los analgésicos, te dolerá. Nếu anh chỉ ngưng dùng thuốc giảm đau thì anh sẽ bị đau. |
Y los analgésicos sin receta pueden aliviar al paciente lo suficiente para que duerma. Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn. |
Quizá quieran una crema analgésica. Chắc có lẽ cô muốn dùng kem giảm đau? |
El analgésico les hará sentir mejor, pero no hará nada para curar esa enfermedad subyacente. Thuốc giảm đau làm bạn cảm thấy đỡ hơn nhưng nó không có tác dụng chữa bệnh gì cả. |
Ella rechaza los analgésicos không muốn dùng thuốc giảm đau. |
me puedes poner mas analgesico? Cho tôi thêm pethidine được không? |
Los tratamos con fármacos modificadores de los síntomas - analgésicos - que francamente no soy muy eficaces para este tipo de dolor. Chúng tôi dùng thuốc điều chỉnh- triệu chứng để chữa thuốc giảm đau thực ra mà nói thì không có hiệu lực lắm cho những cơn đau dạng này. |
Analgésico. Thuốc giảm đau. |
Condenado, controversialmente, hace 6 años por cargos de agresión, el ex campeón del mundo de pesos pesados, también fue sancionado en 1993 por posesión de analgésicos ilegales. Bị kết tội hành hung 6 năm về trước... Cựu vô địch hạng nặng thế giới cũng được cảnh báo... về tàng trữ thuốc giảm đau bất hợp pháp vào năm 1993. |
Ahora, imaginen que pensamos que los moretones eran el problema, y que desarrollamos un sistema médico gigante y una cultura basada en el tratamiento de hematomas: cremas enmascarantes, analgésicos, lo que quieran, ignorando todo el tiempo el hecho de que la gente todavía seguía golpeándose las espinillas en las mesas de café. Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn. |
Tomamos los nervios que son ruidosos y activos que deberían estar en silencio, y los ponemos a dormir con analgésicos locales. Chúng tôi chọn các dây thần kinh mà đang " ồn ào " và hoạt động trong khi chúng ở trạng thái yên tĩnh và làm cho chúng " ngủ " bằng các thuốc gây mê cục bộ |
Necesito analgésicos. Tôi sẽ cần thuốc giảm đau. |
Volví a indicarle los analgésicos. Tôi đã cho anh ta dùng thuốc giảm đau trở lại rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analgésico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới analgésico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.