andetag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andetag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andetag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ andetag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hô hấp, 呼吸, hít thở, hơi thở, Hít thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andetag

hô hấp

(breath)

呼吸

(breath)

hít thở

hơi thở

(breath)

Hít thở

Xem thêm ví dụ

och den som ljuger i varje andetag kommer inte undan.
Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.
Ta några djupa andetag, okej?
Hít sâu vào, được chứ?
Djupa andetag.
Thở nhẹ.
(Apostlagärningarna 17:25) Vi kan med rätta tacka honom för varje andetag vi tar, varje bit mat vi njuter av, varje lyckligt och tillfredsställande ögonblick i livet.
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
Alla kommer att veta att trehundra spartaner gav sitt sista andetag för att försvara det.
Mọi người sẽ biết rằng 300 người Sparta. Đã dành hơi thở cuối cùng để bảo vệ điều đó!
Eftersom deras andetag med fläckas sötsaker är:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Ta ett djupt andetag.
Hãy hít một hơi thật sâu.
Och han hinner knappt ta ett andetag innan huvudet åker ner igen.
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước.
Och i och med sitt sista andetag utropar han: ”Det har fullbordats!”
Với hơi thở cuối cùng ngài kêu to lên: “Mọi việc đã được trọn!”
Ta bara ett djupt andetag, ta ett glas vatten om du behöver, och omfamna det.
Bạn chỉ hít một hơi thật sâu, có thể lấy cho mình một ly nước nếu bạn cần, và nắm lấy nó.
Lugna och djupa andetag.
Thở chậm và sâu.
Ta ett djupt andetag.
Giờ đây, hít sâu vào.
Ta ett djupt andetag.
Hít một hơi sâu xem nào.
Ta ett djupt andetag.
Hít thở sâu vào đi anh.
Jag minns min fars ord när han såg henne ta sitt sista andetag: ”En liten flicka har gått hem för att vila.”
Tôi còn nhớ cha tôi đã nói khi ông nhìn bà trút hơi thở cuối cùng: “Một cô bé đã đi về nhà để nghỉ ngơi.”
(Skratt) Hur känns det när du tar ett klent litet andetag med den näsan?
(Cười) Mọi chuyện ra sao khi bạn hít luồng không khí bằng cái mũi nhỏ yếu ớt?
Vi stod där och väntade för att se om det skulle komma fler andetag.
Chúng tôi đứng đó chờ xem bà có thở nữa không.
(2 Krönikeboken 34:31) Och han höll troget fast vid detta beslut, ända till sitt sista andetag.
(2 Sử-ký 34:31) Và ông giữ trọn niềm cương quyết này cho đến chết.
Hennes lungor pressas samman för varje andetag.
Cô ấy đang bị xẹp phổi từng hơi thở một.
Ta ett andetag.
Giờ, hít thở đi nào.
Och då tog hon ett djupt andetag och tittade bakom henne uppför lång promenad för att se om några en skulle komma.
Và sau đó, cô hít một hơi dài và nhìn đằng sau cô lên đi bộ dài để xem nếu có một lần tới.
Ta ett djupt andetag.
Thở sâu vào.
Några få år på jorden blir ett tal, ett andetag.
Vài năm trên Trái đất trở thành một câu nói, một hơi thở.
Ta ett djupt andetag.
Cần hít một hơi thật sâu.
JULIET Hur har du andfådd, att när du har andetag säga till mig att du är andfådd?
Juliet nghệ thuật ngươi ra của hơi thở, khi Cha đã hơi thở nói với tôi rằng ngươi nghệ thuật của hơi thở?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andetag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.