mindre än-tecken trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mindre än-tecken trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mindre än-tecken trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mindre än-tecken trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là dấu bé hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mindre än-tecken
dấu bé hơn
|
Xem thêm ví dụ
Så det här tecknet i det här problemet borde ha varit ett mindre än tecken. Vậy dấu của bất phương trình sẽ phải là nhỏ hơn |
Gammalt sätt: om raden är tom eller har mindre än # tecken & Kiểu cũ: nếu dòng trống hoặc có ít hơn # kí tự |
I juni 1940, mindre än tre månader efter det att jag hade träffat vittnet vid min brors dörr, blev jag döpt som ett tecken på mitt överlämnande åt Jehova. Vào tháng 6 năm 1940, gần ba tháng sau khi gặp Nhân-chứng tại nhà người anh ruột, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mindre än-tecken trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.