anomalous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anomalous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anomalous trong Tiếng Anh.
Từ anomalous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất thường, dị thường, không có quy tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anomalous
bất thườngadjective The parietal lobe of Albert Einstein is truly anomalous. Thùy đỉnh của Albert Einstein thực sự bất thường. |
dị thườngadjective |
không có quy tắcadjective |
Xem thêm ví dụ
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous." Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến". |
The phrase "unidentified flying object" in the Soviet Union was substituted by the term "anomalous phenomenon" for research purposes. Cụm từ "UFO" ở Liên Xô được thay thế bằng thuật ngữ "hiện tượng bất thường" cho mục đích nghiên cứu. |
The Albuquerque Journal reported in March 1993 that "last year, Alexander organized a national conference devoted to researching 'reports of ritual abuse, near-death experiences, human contacts with extraterrestrial aliens and other so-called anomalous experiences.' Tờ Albuquerque Journal đưa tin vào tháng 3 năm 1993 rằng "năm ngoái, Alexander đã tổ chức một hội nghị quốc gia dành cho việc nghiên cứu 'các báo cáo về lạm dụng nghi thức tế lễ, trải nghiệm cận tử, mối liên hệ của con người với người ngoài hành tinh và cái gọi là những trải nghiệm dị thường khác.' |
For a planet orbiting the Sun, this deviation from Newton's orbits is known as the anomalous perihelion shift. Đối với một hành tinh quay quanh Mặt Trời, độ lệch này so với các quỹ đạo trong mô hình Newton được biết đến là sự dịch chuyển dị thường điểm cận nhật. |
In addition, X-ray observations have revealed the presence of the anomalous X-ray pulsar CXO J164710.2-455216, a slow rotating neutron star that must have formed from a high-mass progenitor star. Ngoài ra, các quan sát tia X đã cho thấy sự hiện diện của xung X-quang dị thường CXO J164710.2-455216, một sao neutron quay chậm phải hình thành từ một ngôi sao tiền thân khối lượng cao. |
It then subdivides these close and distant categories based on appearance or special features: Nocturnal Lights (NL): Anomalous lights seen in the night sky. Sau đó, nó chia nhỏ các danh mục gần và xa này dựa trên diện mạo hoặc các điểm đặc biệt: Ánh sáng ban đêm (NL): Ánh sáng bất thường nhìn thấy trên bầu trời đêm. |
Pan Asia Bank was the one which referred the anomalous transaction to Deutsche Bank. Ngân hàng Pan Asiado đó đã chuyển giao dịch bất thường tới Deutsche Bank. |
Richard Feynman called it "the jewel of physics" for its extremely accurate predictions of quantities like the anomalous magnetic moment of the electron and the Lamb shift of the energy levels of hydrogen. Richard Feynman, gọi nó là "viên ngọc của vật lý học" do khả năng tiên đoán chính xác các đại lượng như mômen từ dị thường của electron, dịch chuyển Lamb đối với mức năng lượng của hiđrô. |
He and Rutherford realized that the anomalous behaviour of radioactive elements was because they decayed into other elements. Ông và Rutherford nhận ra rằng những hoạt động bất thường của các nguyên tố phóng xạ là vì chúng bị phân hủy thành các nguyên tố khác. |
Studies of the structure of the Kuiper belt and of anomalous materials within it suggest that the Sun formed within a cluster of between 1,000 and 10,000 stars with a diameter of between 6.5 and 19.5 light years and a collective mass of 3,000 M☉. Nghiên cứu về cấu trúc của Vành đai Kuiper và các vật liệu dị thường của nó gợi ý rằng Mặt Trời sinh ra trong một đám chứa khoảng từ 1 nghìn tới 10 nghìn sao đường kính từ 6,5 tới 19,5 năm ánh sáng với tổng khối lượng vào cỡ 3000 lần khối lượng Mặt Trời (M⊙). |
Donald Davidson's anomalous monism is an attempt to formulate such a physicalism. Thuyết nhất nguyên luận dị thường của triết gia Donald Davidson là một nỗ lực thiết lập một thứ chủ nghĩa duy vật lý như vậy. |
This pair, and the other two genera have long been considered anomalous, being variously classified by different authors. Cặp đôi này, và 2 chi kia đã từ lâu được coi là dị thường, được các tác giả khác nhau đặt trong các họ khác nhau. |
So for a lot of reasons, those decades after the Second World War were an historically anomalous time. Vì rất nhiều lí do, mà những thập kỉ sau Thế Chiến II đã trở thành thời kì lịch sử bất thường. |
Reports of similar anomalous, obstacle-unheeded footprints exist from other parts of the world, although none is of such a scale as that of the case of the Devil's Footprints. Các báo cáo về dấu chân dị thường, không có chướng ngại vật tương tự tồn tại từ các nơi khác trên thế giới, mặc dù không có quy mô nào giống như trường hợp Dấu chân quỷ. |
In Command & Conquer (also known as Tiberian Dawn), an anomalous extraterrestrial substance known as tiberium is brought to Earth through a meteoric collision in the early 1990s. Trong Command and Conquer: Tiberium Dawn, một vật chất ngoài Trái Đất được biết đến như là Tiberium được đưa đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong thời gian đầu những năm 1990. |
The Petrozavodsk phenomenon contributed to the creation of Setka AN, a Soviet research program for anomalous atmospheric phenomena. Hiện tượng Petrozavodsk đã góp phần tạo ra Setka AN, một chương trình nghiên cứu của Liên Xô về hiện tượng khí quyển bất thường. |
An anomalously high thermal flux, compared to the other Galilean satellites, was discovered during measurements taken at an infrared wavelength of 10 μm while Io was in Jupiter's shadow. Một thông lượng nhiệt nhiều bất thường, so với những vệ tinh Galileo khác, đã được phát hiện trong các phép đo ở bước sóng hồng ngoại 10 μm khi Io nằm trong bóng tối của Sao Mộc. |
But barring such an anomalous upbringing, it is strange to imagine other realms separate from ours, most with fundamentally different features, that would rightly be called universes of their own. Nhưng nếu không được nuôi lớn theo cách kì lạ như vậy thì thật khó tưởng tượng đến một nơi tách biệt với vũ trụ của chúng ta, với những đặc tính cơ bản khác, và cũng được gọi là "vũ trụ". |
The anomodonts ("anomalous teeth") were among the most successful of the herbivorous therapsids — one sub-group, the dicynodonts, survived almost to the end of the Triassic. Phân bộ Anomodont ("răng dị thường") là một trong những Cung thú ăn cỏ thành công nhất - một nhóm phụ, dicynodont, đã sống sót đến gần cuối kỉ Tam Điệp. |
Charles Hoy Fort (August 6, 1874 – May 3, 1932) was an American writer and researcher who specialized in anomalous phenomena. Charles Hoy Fort (6 tháng 8 năm 1874 – 3 Tháng 3 năm 1932) là một nhà văn và nhà nghiên cứu Mỹ về các hiện tượng bí ẩn. |
In 1910, Einstein pointed out the anomalous behavior of specific heat at low temperatures as another example of a phenomenon which defies explanation by classical physics. Năm 1910, Einstein nói về ứng xử dị thường của nhiệt dung riêng ở nhiệt độ thấp như một hiện tượng không được giải thích bởi vật lý cổ điển. |
Working with Edward W. Washburn from the Bureau of Standards, Urey subsequently discovered the reason for the anomalous sample. Làm việc với Edward W. Washburn từ Bureau of Standards, Urey sau đó phát hiện ra lý do cho mẫu bất thường. |
One feature of our own society that seems decidedly anomalous is the matter of sexual advertisement. Một đặc điểm dường như được xem là bất thường của xã hội chúng ta là vấn đề phô trương giới tính. |
The idea was to use Latin vocabulary, since this was widely known, but simplify the grammar as much as possible and remove all irregular and anomalous forms to make it easier to learn. Vì tiếng Latin đã được biết đến rộng rãi, nhưng cố gắng đơn giản hóa ngữ pháp càng nhiều càng tốt và loại bỏ tất cả các dạng bất thường và bất thường để làm cho nó dễ dàng hơn để tìm hiểu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anomalous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anomalous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.