anslagstavla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anslagstavla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anslagstavla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anslagstavla trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bảng ghi chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anslagstavla

bảng ghi chú

noun

Xem thêm ví dụ

Somliga säger att det enda du behöver göra är att logga in på webbsidor, chattrum eller elektroniska anslagstavlor som är specialdesignade för singlar.
Một số người nói tất cả những gì bạn cần làm là truy cập vào một trang Web hoặc phòng chat dành riêng cho người độc thân.
Med ett aktivt och snabbt växande community av utvecklare och tusentals gratis tilläggsmoduler att välja mellan, är det enkelt att utöka Drupal med funktionalitet såsom anslagstavlor, fotogallerier, hantering av ljud - och video, hantering av datum och kalender, geografisk lokalisering, klassificeringssystem, e- handel, och listan kan göras lång.
Với một cộng đồng lập trình viên lớn mạnh và hàng nghìn add- on modules miễn phí để chọn lựa, thật dễ dàng để mở rộng Drupal với chức năng như là message boards, thư viện hình ảnh, quản lý âm thanh và video, quản lý lịch, geolocation, hệ thống rate, e- commerce, và danh sách này sẽ còn nhiều nữa.
Varför är det på sin plats att kristna som har datorer och tillgång till elektroniska anslagstavlor är försiktiga?
Tại sao các tín đồ đấng Christ có máy điện toán cần phải thận trọng trong việc dùng các bảng thông tin điện tử?
Där en skrivtavla inte finns att tillgå kan ett stort papper eller en anslagstavla fylla samma funktion.
Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.
Att sätta mindre bokstäver på en anslagstavla som hölls i handen fungerade inte, eftersom Loida inte har tillräcklig kontroll över sina händer för att peka på varje bokstav.
Gắn những chữ nhỏ hơn trên bảng cầm tay không có hiệu quả, vì Loida không cử động được tay mình để chỉ vào từng chữ.
Om någon från 1973 tittade på det som fanns på en anslagstavla på ett internat år 1993 skulle slangen ha ändrats lite sedan "Love Story"-eran, men hen skulle ha förstått det som fanns på den där anslagstavlan.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện "Love Story," nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Om någon från 1973 tittade på det som fanns på en anslagstavla på ett internat år 1993 skulle slangen ha ändrats lite sedan " Love Story " - eran, men hen skulle ha förstått det som fanns på den där anslagstavlan.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện " Love Story, " nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
● Vad får sättas upp på församlingens anslagstavla?
▪ Nên yết gì lên bảng thông tin của hội thánh?
En annan fara med sådana anslagstavlor är frestelsen att utan tillåtelse av de ursprungliga ägarna eller författarna i sin egen dator kopiera in program eller publikationer som utgivarna har fått copyright på, något som skulle vara i strid med internationella upphovsrättslagar. — Romarna 13:1.
Một sự nguy hiểm khác của những bảng thông tin đó là việc chúng ta bị cám dỗ chép lại các chương trình hay ấn phẩm mà không xin phép những người chủ hoặc tác giả có bản quyền. Điều này trái với luật sao chép quốc tế (Rô-ma 13:1).
Precis som en samvetslös person kan sända ett virus (ett program avsett att förvanska och förstöra datafiler) till en anslagstavla, kan avfällingar, präster och personer som söker fördärva andra i moraliskt avseende eller på annat sätt obehindrat sända sina fördärvliga uppfattningar till anslagstavlor.
Giống như một kẻ thiếu lương tri có thể gài một con vi-rút trong bảng thông tin—một chương trình nhằm làm hư và phá hoại các hồ sơ điện toán—những kẻ bội đạo, giới giáo phẩm và mấy kẻ tìm cách làm bại hoại người khác về mặt luân lý hoặc về mặt nào khác có thể tha hồ gieo ý tưởng độc hại vào bảng thông tin.
Den text jag nämnde sägs ha satts upp på flygbolagets anslagstavla av maken till en av flygvärdinnorna som dog i olyckan.
Người ta nói rằng bài viết mà tôi đề cập đến đã được niêm yết trên bảng thông tin của hãng hàng không bởi người chồng của một chiêu đãi viên hàng không mà đã chết trong tai nạn đó.
Du kan göra en uppställning eller anslagstavla som visar elevernas mål och deras framsteg.
Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của các học sinh và nhận ra tiến bộ của họ.
När mer än en församling har sina möten i samma Rikets sal, bör varje församling ha sin egen anslagstavla, eller en tydligt åtskild del av den.
Khi có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, mỗi hội thánh nên có một bảng thông tin riêng, hoặc một phần của bảng thông tin có ngăn ra rõ rệt.
Du kan göra en uppställning eller anslagstavla som visar elevernas mål och deras framsteg.
Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của học viên và công nhận sự tiến bộ của họ.
Vissa kommersiella firmor gör det möjligt för abonnenter att med hjälp av en dator och en telefon sända budskap till elektroniska anslagstavlor, och därigenom kan en person på en anslagstavla sätta upp ett budskap som är tillgängligt för alla abonnenter.
Một số công ty thương mại cho phép những người mua dịch vụ của họ dùng máy điện toán và điện thoại để gửi tin qua hệ thống thông báo điện tử. Vì thế người ta có thể đăng tin trên bảng thông báo mà tất cả những người mua dịch vụ có thể đọc được.
På församlingens anslagstavla ska det finnas uppgifter om de möten för tjänst som hålls.
Tất cả những sắp đặt về công việc rao giảng nên được dán trên bảng thông báo của hội thánh.
9 Andra allvarliga fallgropar: I Vakttornet för 1 augusti 1993, sidan 17, nämndes det att uppkoppling av en dator till en elektronisk anslagstavla kan öppna vägen för allvarliga andliga faror.
9 Các cạm bẫy trầm trọng khác: Như có ghi trong Tháp Canh ngày 1-5-1994, trang 17, kết hợp máy điện toán vào mạng lưới điện toán để nhận thông tin điện tử có thể mở đường dẫn đến những mối nguy hiểm thiêng liêng trầm trọng.
Har det stått på en anslagstavla?
Họ viết lên bảng?
Något som också hör ihop med detta är att kristna inte bör kopiera material som har copyright (t.ex. Sällskapets publikationer), vare sig till eller från elektroniska anslagstavlor, så att det kopieras utan lagligt tillstånd från ägarna.”
Liên quan đến điều này, tín đồ Đấng Christ nên tránh lưu trữ qua cách sao chép hoặc chuyển vào máy những tài liệu của các bảng thông tin điện tử tuy có bản quyền (chẳng hạn như các sách báo của Hội), nhưng đã được chép bất hợp pháp tức không có sự ưng thuận của tác giả”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anslagstavla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.