अंतर्राष्ट्रीय संबंध trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंतर्राष्ट्रीय संबंध trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंतर्राष्ट्रीय संबंध trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंतर्राष्ट्रीय संबंध trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quan hệ quốc tế, bang giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंतर्राष्ट्रीय संबंध
quan hệ quốc tế(international relations) |
bang giao(international relations) |
Xem thêm ví dụ
कानून, विशेष रूप से अंतरराष्ट्रीय संबंधों के संदर्भ में हमेशा लागू करने योग्य नहीं होता है। Luật pháp không phải lúc nào cũng được thực thi, nhất là trong bối cảnh quan hệ quốc tế. |
सरकार के प्रत्येक स्तर को उसकी शक्तियों से संबंधित वैज्ञानिक अनुसंधान और अंतर्राष्ट्रीय संबंधों में शामिल किया जा सकता है। Mỗi cấp chính quyền có thể tham gia vào nghiên cứu khoa học và quan hệ quốc tế có liên hệ với quyền lực của họ. |
इतिहास की कई मिसालें साबित करती हैं कि जब अच्छे अंतरराष्ट्रीय संबंधों से विश्वास बढ़ता है, तो इससे शायद कुछ हद तक निरस्त्रीकरण होता है। Nhiều tiền lệ chứng tỏ rằng khi các mối bang giao quốc tế tốt thì sinh ra lòng tin cậy, điều này có thể dẫn đến việc giải trừ quân bị ở một mức độ nào đó. |
28 जून 1991 को वे सेंट पीटर्सबर्ग महापौर कार्यालय की विदेश संबंध समिति के प्रमुख बने, जहाँ उन्हें अंतरराष्ट्रीय संबंधों और विदेशी निवेश को बढ़ावा देने की ज़िम्मेदारी मिली। Tháng 6 năm 1991, ông được chỉ định làm lãnh đạo Ủy ban quốc tế trong văn phòng thị trưởng St. Petersburg, với trách nhiệm tăng cường quan hệ quốc tế và đầu tư nước ngoài. |
अंतरराष्ट्रीय संबंध (IR) विभिन्न देशों के बीच संबंधों का अध्ययन है, साथ ही साथ सम्प्रभु राज्यों, अंतर-सरकारी संगठनों (IGOs), अंतरराष्ट्रीय गैर सरकारी संगठनों (INGOs), गैर-सरकारी संगठनों (NGOs) और बहुराष्ट्रीय कंपनियों (MNCs) की भूमिका का भी अध्ययन है। Quan hệ quốc tế là một ngành của chính trị học, nghiên cứu về ngoại giao và các vấn đề toàn cầu giữa các nước thông qua những hệ thống quốc tế, bao gồm các quốc gia, tổ chức đa chính phủ (IGO), tổ chức phi chính phủ (NGO), và các công ty đa quốc gia (MNC). |
किसी देश की विदेश नीति, जिसे विदेशी संबंधों की नीति भी कहा जाता है, अपने राष्ट्रीय हितों की रक्षा करने के लिए और अंतरराष्ट्रीय संबंधों के वातावरण में अपने लक्ष्यों को प्राप्त करने के लिए राज्य द्वारा चुनी गई स्वहितकारी रणनीतियों का समूह होती है। Chính sách đối ngoại của một quốc gia, còn được gọi là chính sách ngoại giao, bao gồm các chiến lược do nhà nước lựa chọn để bảo vệ lợi ích của quốc gia mình và đạt được các mục tiêu trong môi trường quan hệ quốc tế. |
उन्होंने अंतरराष्ट्रीय संबंधों के सिद्धांत और अंतरराष्ट्रीय कानून के अध्ययन में ऐतिहासिक योगदान दिया और उनकी पुस्तक राष्ट्रों के बीच राजनीति (Politics Among Nations), 1948 में पहली बार प्रकाशित हुई एवं इसके कई संस्करण छपे, कई दशकों से यह अमेरिकी विश्वविद्यालयों में अपने क्षेत्र में सबसे अधिक इस्तेमाल की जाने वाली पाठ्यपुस्तक थी। Ông có những đóng góp quan trọng cho lý thuyết quan hệ quốc tế và việc nghiên cứu luật quốc tế, cũng như bộ sách Politics Among Nations, xuất bản đầu tiên 1948, được tái ấn bản 4 lần trong khi ông còn sống. |
ऊपर बतायी इनसाइक्लोपीडिया कहती है कि राजा का शास्त्री और मंत्री, राजा का एक खास सलाहकार हुआ करता था। वह आर्थिक मामलों को सँभालता था, साथ ही एक कुशल राजदूत और दूसरे देशों के साथ संबंधों, अंतर्राष्ट्रीय नियमों और व्यापार में होनेवाले समझौतों का जानकार होता था। Sách tham khảo nêu trên nói rằng một thư ký và người chép sách cho vua là một cố vấn thân cận của nhà vua, phụ trách những vấn đề tài chính, thạo việc ngoại giao và am hiểu việc đối ngoại, luật quốc tế và thỏa hiệp thương mại. |
वे वैश्वीकरण के संबंध में अंतर्राष्ट्रीय फोरम की नेताओं में से एक हैं (जेरी मैंडर, एडवर्ड गोल्डस्मिथ, राल्फ नैडर, जेरेमी रिफ़कीन आदि के साथ) और वे वैश्वीकरण में परिवर्तन लाओ (अल्टर-ग्लोबलाइज़ेशन मूवमेंट) नामक वैश्विक एकजुटता आंदोलन की एक विभूति हैं। Bà là một trong những lãnh đạo và hội đồng quản trị của Diễn đàn thế giới về toàn cầu hóa (International Forum on Globalization) (cùng với Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin) và là thành viên chủ chốt của phong trào liên kết toàn cầu hay còn gọi là thay đổi toàn cầu hóa (alter-globalization movement). |
उदाहरण: मेल-ऑर्डर ब्राइड, अंतर्राष्ट्रीय शादी कराने वाले दलाल, पैसे देकर शारीरिक संबंध बनाने के लिए की जाने वाली यात्राएं (रोमांस टूर) Ví dụ: Cô dâu đặt hàng qua thư, môi giới hôn nhân quốc tế, chuyến tham quan tìm bạn gái |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंतर्राष्ट्रीय संबंध trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.