apesanteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apesanteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apesanteur trong Tiếng pháp.
Từ apesanteur trong Tiếng pháp có nghĩa là phi trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apesanteur
phi trọng lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
Si tu veux lutter contre l'apesanteur sans être prêt, tu vas te prendre une raclée. Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước. |
Les astronautes se déplacent dans les navettes en apesanteur quand ils sont dans l'espace en tirant sur des poignées installées sur les plafonds et les planchers de la navette. Các phi hành gia di chuyển trong tàu con thoi ở môi trường không trọng lực khi ở ngoài không gian bằng cách kéo các tay nắm trên các bức tường trần và sàn của tàu con thoi. |
Il a connu l'apesanteur et la rentrée dans l'atmosphère des mois avant le premier être humain à le faire, le cosmonaute soviétique Youri Gagarine. Ông đã trải nghiệm tình trạng phi trọng lực trước khi có người đầu tiên làm điều đó, Phi hành gia Liên Xô Yuri Gagarin. |
Les astronautes ressentent l'apesanteur parce que la station spatiale tombe constamment vers la Terre. Các phi hành gia chỉ cảm thấy không trọng lượng bởi vì trạm không gian liên tục rơi tự do xuống trái đất. |
Bienvenue dans notre centre d'entraînement en apesanteur. Quý vị, xin mời đến cơ sở huấn luyện môi trường không trọng lượng... |
Il peut écrire à n'importe quel angle, à n'importe quelle température, en apesanteur. Nó có thể viết được ở mọi góc độ, mọi nhiệt độ, thậm chí ngay khi trọng lực bằng không. |
Je lui dit que je ne pourrai pas l'y emmener mais que je pourrai l'emmener en apesanteur - à zéro g. Và tôi nói, tôi không thể đưa ông tới đó, nhưng tôi có thể đưa ông tới môi trường không trọng lượng ở Trọng lực 0. |
Cet astronaute a découvert, par sa propre expérience, que la vie en état d’apesanteur dans la cabine exiguë d’un vaisseau interplanétaire conçu par l’homme est bien différente de la vie normale dont celui-ci peut jouir ici même sur notre “vaisseau spatial”, dans l’environnement que Dieu a prévu pour lui. Qua kinh nghiệm, phi hành gia này nhận biết rằng đời sống trong các phòng chật ních không có trọng lượng ở trong phi thuyền không gian do người làm ra, khác hẳn với đời sống bình thường mà người ta có thể vui hưởng ngay tại đây trên đất này, trong khung cảnh mà Đức Chúa Trời đã sửa soạn cho con người. |
La seule façon de ressentir zéro g sur Terre, c'est au cours d'un vol parabolique, un vol en apesanteur. Cách duy nhất để trải nghiệm không trọng lực trên Trái Đất là bay trên chuyến bay hình parabôn, chuyến bay không trọng lượng. |
Et vous seriez suspendu, en apesanteur, ne ressentant que les petites attractions d'autres corps célestes. Bạn sẽ ở trạng thái lơ lửng, không trọng lượng, chỉ phải chịu những lực kéo vô cùng nhỏ từ các thiên thể khác. |
Vous avez vu un incendie en apesanteur? Anh đã từng thấy lửa trong tình trạng không trọng lực chưa? |
Ou essayons un truc dans un vol en apesanteur. Hay làm một cái gì đó trong những chiếc máy bay không trọng lực đó. |
Mon corps est submergé par une vague d'adrénaline comme si on m'avait injecté la dose qui ressuscite les morts, et je suis en apesanteur... sans couleur. Cơ thể tôi ngập tràn trong loại hóa chất mà họ đổ vào EpiPen để hồi sinh người chết và tôi trở nên vô trọng lượng, vô chủng tộc. |
Mais le problème avec ce machin, c'est que dès la libération vous êtes en apesanteur. Nhưng vấn đề với thứ này là ngay khi bạn thả ra, bạn đang ở trong môi trường không trọng lực. |
Une fois arrivé, on l'a laissé ressentir ce que l'apesanteur était vraiment. Và khi ông đã tới, thả ông ra để trải nghiệm cảm giác thật sự của không trọng lượng. |
Dans le corps, une brève apesanteur est généralement sans danger. Với cơ thể, vô trọng lượng trong thời gian ngắn thường là vô hại. |
En revanche, des G négatifs créent l'apesanteur. Ngược lại, lực G âm sẽ gây ra sự vô trọng lượng. |
J'étais en apesanteur et incapable d'agir. Vì mất trọng lực nên tôi không thể hoạt động. |
J'entre dans la salle d'apesanteur. ( Man ) Tôi đang vào gian bên kia. |
L'année dernière, on a dansé en apesanteur. On a aussi créé une course d'obstacles dans le désert, avec des milliers d'instruments de musique que l'on a joué au fur et à mesure en cascadant en voiture. Năm ngoái chúng tôi đã nhảy không trọng lực, và có một lần chúng tôi thiết lập một loạt chướng ngại vật từ hàng ngàn loại nhạc cụ trên một sa mạc và chơi chúng bằng cách lái xe thật nhanh qua chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apesanteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apesanteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.