aplastar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplastar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplastar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplastar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh bại, thắng, siết chặt, nắm chặt, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplastar

đánh bại

(beat)

thắng

(beat)

siết chặt

(tighten)

nắm chặt

(squeeze)

tháng

(beat)

Xem thêm ví dụ

La mitad de esos hombres serían suficientes para aplastar a los nuestros.
Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta.
El parto aplastará su cabeza o le reventará la vagina.
Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh.
Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Uds conocen bien estas células porque son las que los frustran cuando intentan aplastar la mosca.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Su fuego puede aplastar la artillería enemiga.
Hỏa lực của nó có thể tiêu diệt toàn bộ pháo binh của địch.
¿Pensaron que ahora Jesús manifestaría el mismo espíritu que los césares romanos, célebres por silenciar cualquier protesta y aplastar las revueltas?
Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không?
Esa fuerza adicional es suficiente para aplastar las partículas de tomate y quizá en vez de esferitas se forman pequeñas elipses y, ¡buum!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
y víboras aplastarás.
Sư tử hung hăng, ta không sợ chi.
... “espantará a muchas naciones” y a sus gobernantes, es decir, los aplastará por negarse a aceptar su dominio (Isaías 52:15; Revelación 19:19, 20).
“Làm cho muôn dân” và các nhà cai trị “phải bàng hoàng sửng sốt” khi ngài hủy diệt họ, những kẻ chống lại ngài.—Ê-sai 52:15, ĐNB; Khải huyền 19:19, 20.
“Por su parte, el Dios que da paz aplastará a Satanás bajo los pies de ustedes en breve.
“Về phần Đức Chúa Trời, đấng ban sự bình an, không lâu nữa ngài sẽ giày đạp Sa-tan dưới chân anh em.
Luego, Roma intentó aplastar al cristianismo verdadero persiguiendo a los discípulos de Jesús.
Trong nỗ lực dẹp tan đạo thật Đấng Christ, La Mã bắt bớ môn đồ của Chúa Giê-su.
Tendrías que tener mucho cuidado al estrecharle la mano a alguien para no terminar rompiendo sus huesos o aplastar a todo el que abrazaras.
Bạn sẽ phải rất cẩn thận khi bắt tay một ai đó để không làm gãy xương họ hoặc nghiến nát tất thảy những người mà bạn ôm.
• Jehová anuncia su propósito de producir una “descendencia” que aplastará la cabeza de la Serpiente, Satanás el Diablo. (Génesis 3:15.)
• Đức Giê-hô-va thông báo ý định của Ngài là đưa ra một “dòng-dõi” và dòng dõi này sẽ giày đạp đầu Con Rắn, tức Sa-tan Ma quỉ (Sáng-thế Ký 3:15).
¿Cómo ha quedado frustrado Satanás en sus tentativas de aplastar al pueblo de Jehová mediante la persecución?
Thế nào Sa-tan đã thất bại trong các cố gắng phá hủy dân-tộc của Đức Giê-hô-va qua sự bắt bớ?
Te aplastará con una mano.
Hắn sẽ bóp nghẹt em với một tay.
Vez tras vez el Diablo ha quedado frustrado en sus tentativas de aplastar al pueblo de Jehová mediante la persecución.
Nhiều lần Ma-quỉ bị thất bại trong mưu-kế áp đảo dân-tộc của Đức Giê-hô-va qua sự bắt bớ.
Si nos oponemos, amenaza con destruir el campo... y aplastar cada legión que enviemos.
Ngược lại, hắn dọa sẽ tàn phá nông thôn... và tiêu diệt tất cả quân đội cử đến để chống lại hắn.
Él te aplastará la cabeza, y tú le morderás el talón” (Génesis 3:15).
Người sẽ giày đạp đầu ngươi, còn ngươi sẽ cắn gót chân người”.—Sáng thế 3:15
Le quiero aplastar la cara.
Tao muốn phá nát khuôn mặt ông ta.
Y cuando el Fel te haya rehecho, aplastarás a los dientes pequeños.
Khi The fel tái sinh ngươi, ngươi sẽ nghiền nát lũ răng nhỏ kia.
Por medio de él el Dios Todopoderoso aplastará o quebrantará a Satanás el Diablo bajo los pies de los asociados de Jesús en el reino celestial.
16 Chúa Giê-su Christ là thành viên chính của “dòng-dõi” tổng hợp đó.
Puede que se preguntara: “¿Cómo se cumplirá la promesa de Dios con respecto a una descendencia que aplastará a la serpiente, y cómo se magullará a esa descendencia en el talón?”.
(Sáng-thế Ký 3:15) A-bên hẳn đã thắc mắc: ‘Lời Đức Chúa Trời hứa về dòng dõi sẽ giày đạp con rắn, sẽ được thực hiện như thế nào, và dòng dõi này sẽ bị cắn gót chân như thế nào?’
Así aplastará el apoyo que tenga ella.
Như vậy cô ta sẽ có ít cơ hội hơn.
¡ Segundo, va a aplastar a Midas y voy a ganar mucho dinero!
Thứ 2, nó sẽ đập nát Midas và cha sẽ kiếm nhiều tiền!
Para él, soy solo un insecto que se debe aplastar.
Đối với anh ta, tôi chỉ là 1 con bọ cần bị nghiền nát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplastar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.