apocalyptic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apocalyptic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apocalyptic trong Tiếng Anh.
Từ apocalyptic trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách khải huyền, ngày tận thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apocalyptic
sách khải huyềnadjective |
ngày tận thếadjective There's a much more apocalyptic sort of feeling. Có điều gì đó còn lớn hơn cảm giác ngày tận thế rất nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Hence, The Jewish Encyclopedia speaks of “the distinctly Babylonian character of most of the mythological elements incorporated in this [Jewish apocalyptic] literature.” Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
So clearly, apocalyptically- minded authors have overstated the case. Như vậy, rõ ràng là, các tác giả đã cường điệu hóa tình trạng này |
CONTRARY to the accusations against them, Jehovah’s Witnesses are not an “apocalyptic sect” or a “doomsday cult.” TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế. |
All apocalyptic literature deals with these events.” Toàn bộ văn chương nói về tận thế đều bàn về những biến cố này”. |
(Isaiah 45:12, 18) Thus, ancient prophecy, the model prayer, and the apocalyptic hope of the Millennium all agree. (Ê-sai 45:12, 18) Vì vậy, lời tiên tri xưa, lời cầu nguyện mẫu và hy vọng về Triều Đại Một Ngàn Năm của Khải-huyền đều ăn khớp với nhau. |
The best-known tracks include "Volunteers," "We Can Be Together," "Good Shepherd," and the post-apocalyptic "Wooden Ships," which Paul Kantner co-wrote with David Crosby and Stephen Stills, and which Crosby, Stills & Nash also recorded on their debut album. Các ca khúc nổi tiếng nhất bao gồm “Volunteers”, “We Can Be Together”, “Good Shepherd” và bài hát về hậu tận thế “Wooden Ships” được viết bởi Paul Kantner, David Crosby và Stephen Stills, sau đó Crosby, Stills & Nash cũng ghi âm ca khúc này cho album đầu tiên của họ. |
Millennium, Hellsing, and the Vatican section XIII Iscariot clash in an apocalyptic three-sided war in London, and Millennium reveals its true objective: to destroy the vampire lord Alucard, ending a feud begun during World War II. Millennium, Hellsing, và bộ phận XIII của Vatican là Iscariot đụng độ nhau trong một cuộc chiến tranh khải huyền ba mặt ở London và Millennium cho thấy mục tiêu thật sự của nó: tiêu diệt ma cà rồng Alucard, kết thúc một mối hận thù bắt đầu trong chiến tranh thế giới thứ II. |
It was by inspiration from Jehovah that this Son of Thunder penned the apocalyptic messages of the Bible’s final book, Revelation, which portrays Jehovah as the God who executes justice. Đức Giê-hô-va soi dẫn Con trai của sấm sét này để viết thông điệp về tận thế trong quyển sách cuối cùng của Kinh-thánh, Khải-huyền. Sách này tả Đức Giê-hô-va như Đức Chúa Trời thực thi công lý. |
Let's be post-apocalyptic scavengers! Chúng ta hãy là những người ăn xác thối sau khải huyền! |
Post-apocalyptic. Một hậu khải huyền. |
In the post-apocalyptic environment, ammunition is a rare and essential commodity. Trong môi trường hậu khải huyền, đạn dược là một mặt hàng hiếm và cần thiết. |
Adding to the general anxiety are the disquieting activities of various small religious groups, often termed “apocalyptic.” Điều khiến người ta thêm lo là những hoạt động đáng ngại của nhiều nhóm tôn giáo nhỏ, thường gọi là “những người báo động tận thế”. |
Tiberian Sun ultimately featured dark, ambient techno music and ambient space music suited to the game's post-apocalyptic and futuristic setting. Tiberian Sun cuối cùng sử dụng nhạc công nghệ với giai điệu tối phù hợp với thiết lập hậu tận thế và tương lai của trò chơi . |
I Am Legend is a 2007 American post-apocalyptic science fiction horror drama film based on the novel of the same name, directed by Francis Lawrence and starring Will Smith, who plays US Army virologist Robert Neville. Thành phố chết (tựa gốc tiếng Anh: I Am Legend) là một phim điện ảnh hành động khoa học viễn tưởng hậu tận thế của Mỹ năm 2007 dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên, do Francis Lawrence đạo diễn và có sự tham gia của Will Smith trong vai nhà virus học của quân đội Hoa Kỳ Robert Neville. |
Liefeld writes: “It is certainly possible to assume that Jesus’ predictions incorporated two phases: (1) the events of A.D. 70 involving the temple and (2) those in the distant future, described in more apocalyptic terms.” Liefeld viết: “Chúng ta chắc chắn có thể nghĩ rằng các lời tiên đoán của Chúa Giê-su bao gồm hai giai đoạn: 1) những biến cố năm 70 CN liên quan đến đền thờ và 2) những điều sẽ xảy ra trong tương lai xa, được mô tả bằng những từ ngữ về tận thế”. |
Turner's success continued when she traveled to Australia to star opposite Mel Gibson in the 1985 post-apocalyptic film Mad Max Beyond Thunderdome. Thành công của Turner tiếp tục khi bà đến Úc để xuất hiện với Mel Gibson trong bộ phim hậu tận thế Mad Max Beyond Thunderdome (1985). |
The Fall: Last Days Of Gaia is a role-playing video game that takes place in a post apocalyptic world. The Fall: Last Days of Gaia là một trò chơi máy tính thuộc thể loại nhập vai chiến thuật lấy bối cảnh diễn ra trong một thế giới hậu tận thế. |
There's a much more apocalyptic sort of feeling. Có điều gì đó còn lớn hơn cảm giác ngày tận thế rất nhiều. |
Quite unexpectedly for most of his admirers, he accepted the October Revolution as the final resolution of these apocalyptic yearnings. Hoàn toàn bất ngờ với hầu hết những người hâm mộ của ông, ông chấp nhận cuộc Cách mạng Tháng Mười là giải pháp cuối cùng của những khát vọng khôn ngoan này. |
It is written in the voice of 16-year-old Katniss Everdeen, who lives in the future, post-apocalyptic nation of Panem in North America. Câu chuyện được thuật lại theo quan điểm của nhân vật chính, một cô gái 16 tuổi tên Katniss Everdeen, đang sống trong một thế giới tương lai sau một trận đại họa ở quốc gia Panem, vốn là Bắc Mỹ trước đây. |
Some scholars, such as Maria Hsia Chang and Susan Palmer, have described Li's rhetoric about the "Fa rectification" and providing salvation "in the final period of the Last Havoc", as apocalyptic. Một số học giả như Maria Hsia Chang và Susan Palmer, đã mô tả bài hùng biện của Lý về "Chính Pháp" và sự cứu rỗi "trong giai đoạn cuối cùng này", như một cuốn sách khải huyền. |
VanCamp filmed the post-apocalyptic horror film Carriers in the summer of 2006. VanCamp đóng trong bộ phim kinh dị hậu tận thế Carriers vào mùa hè năm 2006. |
Many years later, Ken and Tanaka return to Otakuland in a post-apocalyptic submerged Japan and find its central structure, a giant robot, converted into a functional spaceship piloted by their old friends. Nhiều năm sau, Ken và Tanaka trở lại Otakuland trong bối cảnh Nhật Bản bị nhấn chìm xuống nước sau tận thế và tìm thấy cấu trúc trung tâm của nó là một robot khổng lồ, rồi cải tạo thành một tàu vũ trụ đa chức năng do một trong những người bạn otaku cũ của họ lái. |
Among them are prophets of doom who seem to take delight in heralding an apocalyptic annihilation of planet Earth. Nằm trong số đó là những nhà tiên đoán bi quan dường như thích loan tin về ngày tận thế của địa cầu. |
The city was declared to be the New Jerusalem mentioned in the Bible, and the mood became apocalyptic. Thành phố Münster được tuyên bố là Giê-ru-sa-lem Mới mà Kinh Thánh đề cập, và bầu không khí trở nên khẩn trương như sắp có tận thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apocalyptic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apocalyptic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.