approve of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approve of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approve of trong Tiếng Anh.

Từ approve of trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận, chấp nhận, khen ngợi, contribute, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approve of

nhận

chấp nhận

khen ngợi

contribute

sẵn sàng

Xem thêm ví dụ

For many who heard Jesus speak, the approval of men was more important than that of God.
Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44).
However, it is not the approval of humans that we seek.
Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm.
Jehovah assures us, though, that he approves of our form of worship.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta rằng Ngài chấp nhận hình thức thờ phượng của chúng ta.
Less than 10% approve of someone who's never held elected office.
Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên.
“Suppose I didn’t approve of gambling but you did.
“Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận.
She approves of your choice of tea.
Bà ấy thích trà của ngài.
Do you think she would have approved of me?
Anh nghĩ liệu bà có chấp nhận em không?
I don't approve of parents buying such things.
Quà tặng của bố mẹ các em mới tuyệt làm sao
We wholeheartedly approved of each one’s fine choice of a marriage mate.
Chúng tôi hoàn toàn ủng hộ quyết định đúng đắn của các con trong việc chọn người bạn đời.
Being tolerant does not in any way imply approval of wrongdoing or being blind to errors.
Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm.
Jehovah approved of that prayer, for he had it recorded in the Bible.
Đức Giê-hô-va chấp nhận lời cầu nguyện đó, vì Ngài cho ghi lại trong Kinh-thánh.
After a national referendum on 6 December 1978, 88% of voters approved of the new constitution.
Trong một cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 6 tháng 12 năm 1978, 88% cử tri phê chuẩn hiến pháp mới.
The Donatists did not approve of the interference of Roman emperors in church affairs.
Phái Donatists không tán thành khi các hoàng đế La Mã can thiệp vào những vấn đề của giáo hội.
In previous centuries, they approved of and participated in the slave trade despite the horrendous suffering this produced.
Trong các thế kỷ trước đó, họ tán thành và tham gia vào việc buôn bán nô lệ mặc dầu việc này gây đau khổ khủng khiếp.
You don't need the approval of the parents of a girl who has three children of her own.
Nó... Cổ có cần sự tán thành của cha mẹ cổ không?
Does God approve of all worship?
Đức Chúa Trời có chấp nhận tất cả sự thờ phượng không?
In fact, the Bible tells us that divine approval of righteous parents extends to dependent children.
Thật ra, Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời chấp nhận các bậc cha mẹ công bình và Ngài cũng chấp nhận luôn cả các con cái còn đang phụ thuộc vào cha mẹ (I Cô-rinh-tô 7:14).
My father didn't approve of such things.
Bố tôi không cho phép mấy chuyện như thế.
But God did not approve of mere formal worship.
Nhưng Đức Chúa Trời không chấp nhận sự thờ phượng chiếu lệ.
God does not approve of what they did.
Đức Chúa Trời đã không chấp nhận điều họ làm.
How else could mankind know what God approves of in the way of doctrine, worship, and conduct?
Bằng không, làm thế nào con người có thể biết quan điểm được Thượng Đế chấp nhận về phương diện giáo lý, cách thờ phượng và hạnh kiểm của tín đồ?
We crave the approval of our peers.
Chúng ta mong chờ sự đồng tình từ bạn của mình.
You should get the approval of your bishop or branch president before inviting these individuals to participate.
Các anh chị em cần phải có sự chấp thuận của vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh trước khi mời những người này tham dự.
Even though they knew God’s righteous decree, “they did not approve of holding God in accurate knowledge.”
Dù đã biết mạng lệnh công bình của Đức Chúa Trời, “họ không lo nhìn-biết Đức Chúa Trời”.
10 Jehovah never approved of such false religious festivals.
10 Đức Giê-hô-va không bao giờ chấp nhận những lễ hội tà giáo như thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approve of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.