architectural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ architectural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ architectural trong Tiếng Anh.
Từ architectural trong Tiếng Anh có nghĩa là kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ architectural
kiến trúcnoun Valencia is famous for its unusual architecture. Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó. |
Xem thêm ví dụ
It was based on the von Neumann architecture of the IAS, developed by John von Neumann. Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann. |
She studied architecture at the University of Florida in Gainesville graduating in 1974. Bà học kiến trúc tại Đại học Florida ở Gainesville tốt nghiệp năm 1974. |
British colonial architecture, such as in churches, railway stations and government buildings, can be seen in many cities that were once part of the British Empire. Kiến trúc thuộc địa Anh, như trong các nhà thờ, ga xe lửa và tòa nhà chính phủ, có thể trông thấy được tại nhiều thành phố từng là bộ phận của Đế quốc Anh. |
The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big -- big buildings and big finance. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
While von Neumann is most often credited with the design of the stored-program computer because of his design of EDVAC, and the design became known as the von Neumann architecture, others before him, such as Konrad Zuse, had suggested and implemented similar ideas. Trong khi von Neumann thường được ghi công với việc thiết kế của máy tính có khả năng lưu trữ chương trình vì thiết kế EDVAC của ông, và thiết kế này được gọi là kiến trúc von Neumann, những người khác trước ông như Konrad Zuse cũng đã đề xuất và thực hiện những ý tưởng tương tự. |
Hitler took a personal interest in architecture and worked closely with state architects Paul Troost and Albert Speer to create public buildings in a neoclassical style based on Roman architecture. Bài chi tiết: Kiến trúc Đức Quốc xã Hitler có mối quan tâm đến kiến trúc, ông làm việc gần gũi với hai kiến trúc sư Paul Troost và Albert Speer để tạo ra những tòa nhà công cộng mang phong cách tân cổ điển dựa theo kiến trúc La Mã. |
Here we've reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture. Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra. |
Despite being the country’s premier sea side destination, after decades of war and upheaval the town and its infrastructure remain very much disjointed and architecturally unimpressive. Mặc dù là điểm đến hàng đầu của đất nước, sau nhiều thập kỷ chiến tranh và biến động thị trấn và cơ sở hạ tầng của nó vẫn còn rất rời rạc và kiến trúc không ấn tượng. |
This emphasizes the busbar origins of bus architecture as supplying switched or distributed power. Khái niệm này nhấn mạnh nguồn gốc busbar của kiến trúc bus như cung cấp năng lượng chuyển đổi hoặc phân phối. |
Also included is Office SharePoint Server 2007, a major revision to the server platform for Office applications, which supports Excel Services, a client-server architecture for supporting Excel workbooks that are shared in real time between multiple machines, and are also viewable and editable through a web page. Cùng được đóng gói là Office SharePoint Server 2007, một phiên bản lớn cho các nền tảng máy chủ để chạy các ứng dụng Office, hỗ trợ "Dịch vụ Excel", một kiến trúc client-server để hỗ trợ bảng tính Excel được chia sẻ trong thời gian thực giữa nhiều máy tính, và cũng có thể xem được và có thể chỉnh sửa thông qua một trang web. |
OLE 1.0 later evolved to become an architecture for software components known as the Component Object Model (COM), and later DCOM. OLE 1.0 sau đó đã phát triển để trở thành một kiến trúc cho các thành phần phần mềm được gọi là Mô hình đối tượng thành phần (Component Object Model-COM), và sau đó là DCOM. |
This error is very much dependent on the KDE program. The additional information should give you more information than is available to the KDE input/output architecture Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
The style is classified as Swahili architecture. Phong cách được phân loại là kiến trúc Swahili. |
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs. Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
The hotel was built in 1926, in what is known as the Golden Era of Los Angeles architecture, and was named after the 26th president of the United States, Theodore Roosevelt. Khách sạn được xây dựng năm 1926, trong thời kì được gọi lả Kỷ nguyên vàng của kiến trúc Los Angeles và được đặt tên theo vị tổng thống thứ 26 của nước Mỹ, Theodore Roosevelt. |
You can still find architectural surfaces of great individuality and character in apartment buildings in Riga and Yemen, social housing in Vienna, Hopi villages in Arizona, brownstones in New York, wooden houses in San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
Changing to 3D graphics helped improve other areas, as Andersson explained: Going 3D meant we could do another type of architecture where we could support more screen resolutions, and develop our maps in a quicker way. Việc chuyển sang đồ họa 3D giúp cải thiện các mặt khác, như Andersson giải thích: "3D có nghĩa là chúng ta có thể làm một dạng khác của kiến trúc mà chúng tôi có thể hỗ trợ độ phân giải màn hình nhiều hơn và phát triển bản đồ của chúng tôi một cách nhanh hơn. |
This combination of cultures influences the local architecture style, food, music, and customs. Sự kết hợp của các nền văn hóa này ảnh hưởng đến phong cách kiến trúc địa phương, thực phẩm, âm nhạc và phong tục. |
He also held a 45-year tenure as a professor and director at the Escola d'Arquitectura, Barcelona's school of architecture, and wrote extensively on architecture in essays, technical books and articles in newspapers and journals. Ông cũng đã tổ chức một nhiệm kỳ 45 năm là giáo sư và giám đốc các Escola d'Arquitectura, Barcelona của trường kiến trúc, và đã viết nhiều về kiến trúc trong các bài tiểu luận, sách kỹ thuật và bài viết trên báo và tạp chí. |
The works of De Stijl would influence the Bauhaus style and the international style of architecture as well as clothing and interior design. Các tác phẩm của De Stijl có thể ảnh hưởng đến phong cách Bauhaus và phong cách kiến trúc quốc tế cũng như quần áo và thiết kế nội thất. |
Space is now described as an expanding bubble, but that architecture is still a theory. Giờ đây, không gian được mô tả như một quả bong bóng nở rộng, nhưng kết cấu của nó thì vẫn chỉ là những lý thuyết. |
Architectural animation (which provides animated movies of buildings, rather than interactive images) can also be used to see the possible relationship a building will have in relation to the environment and its surrounding buildings. Hoạt hình kiến trúc (vốn cung cấp các đoạn phim hoạt hình về các toà nhà, thay cho các ảnh tương tác) cũng có thể được sử dụng để quan sát những mối quan hệ có thể xảy ra của một toà nhà với môi trường và các công trình xung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ architectural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới architectural
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.