arrepender-se de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrepender-se de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepender-se de trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrepender-se de trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hối tiếc, hối hận, ăn năn, hối, sám hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrepender-se de

hối tiếc

(rue)

hối hận

(rue)

ăn năn

(rue)

hối

(rue)

sám hối

(repent)

Xem thêm ví dụ

Devem arrepender-se de seus pecados e pedir a Deus que as perdoe.
Họ cần phải hối cải các tội lỗi của mình và xin Thượng Đế tha thứ cho họ.
Podem arrepender-se de transgressões.
Họ có thể hối cải những điều phạm giới của họ.
Testifique que obedecer ao Senhor e arrepender-se de nossos pecados proporciona grandes bênçãos.
Làm chứng rằng việc vâng lời Chúa và hối cải các tội lỗi của mình dẫn đến nhiều phước lành lớn lao.
(Para ajudar Coriânton a arrepender-se, de modo que não tivesse que se apresentar perante Deus estando culpado.)
(Để giúp Cô Ri An Tôn hối cải để ông sẽ không phải bị kết tội trước mặt Thượng Đế).
(Crer em Jesus Cristo e arrepender-se de seus pecados.)
(Tin vào Chúa Giê Su Ky Tô và hối cải tội lỗi của họ).
Estes, em relação pactuada com Jeová, precisavam arrepender-se de seus pecados contra a Lei.
Dân này vốn ở trong một liên lạc bởi giao ước với Đức Giê-hô-va nên cần phải ăn năn về những tội vi phạm Luật pháp.
Alma relatou a experiência que teve ao arrepender-se de seu passado pecaminoso da seguinte forma:
An Ma đã nhớ lại kinh nghiệm hối cải của ông từ quá khứ đầy tội lỗi của mình:
Incentive-os a arrepender-se de qualquer pecado que o Espírito Santo venha a identificar.
Khuyến khích họ hối cải bất cứ tội lỗi nào Đức Thánh Linh có thể nhận ra.
77 E se não forem casadas, deverão arrepender-se de todos os pecados; caso contrário, não as recebereis.
77 Và nếu họ chưa lập gia đình, thì họ phải hối cải tất cả tội lỗi của mình, bằng không thì các ngươi không được thu nhận họ.
Certo bispo ajuda um homem a arrepender-se de ato desonesto (27).
Một vị giám trợ giúp một người hối cải tội bất lương (27).
* A seu ver, o que significa arrepender-se de toda a “mente, poder e força”?
* Các em nghĩ hối cải với tất cả ′′tâm trí, năng lực, và sức mạnh′′ của mình có nghĩa là gì?
(Arrepender-se de seus pecados e orar a Deus com fé.)
(Hãy hối cải tội lỗi của nhà vua và cầu nguyện lên Thượng Đế bằng đức tin).
Nem todos os cristãos, porém, precisavam arrepender-se de obras iníquas ou imorais.
Tuy nhiên, không phải mọi tín đồ đấng Christ cần phải ăn năn vì những việc ác hay vô luân.
Os judeus do primeiro século tiveram de arrepender-se de seus pecados contra Jesus Cristo.
Những người Do-thái trong thế kỷ thứ nhất cần phải ăn năn về tội lỗi nghịch cùng Giê-su Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 3:11-26).
Estabeleça a atitude de arrepender-se de modo contínuo, alegre e regozijante, fazendo disso seu estilo de vida preferido.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
8 E o povo começou a arrepender-se de sua iniquidade; e quando se arrependiam, o Senhor tinha amisericórdia deles.
8 Và dân chúng bắt đầu biết hối cải về sự bất chính của mình; và vì họ biết hối cải nên Chúa động lòng athương xót họ.
* Qual é a diferença entre dizer que sente muito a respeito de algo que fez e arrepender-sede todo o coração”?
* Sự khác biệt giữa việc các em nói xin lỗi về một điều gì các em đã làm và việc hối cải “một cách hết lòng” là gì?
Terá de arrepender-se de qualquer participação que tenha tido nas imoralidades, na política e nas guerras “do atual sistema iníquo de coisas”.
Bạn phải ăn năn về những hành động liên quan đến sự vô luân, chính trị hoặc chiến tranh của “hệ thống mọi sự ác hiện nay” (Ga-la-ti 1:3, 4, NW).
Explicou que profetizava sobre esses sinais para ajudar o povo a crer em Jesus Cristo e persuadi-los a arrepender-se de seus pecados.
Ông giải thích rằng ông đã nói tiên tri về các điềm triệu này để giúp dân chúng tin vào Chúa Giê Su Ky Tô và thuyết phục họ phải hối cải các tội lỗi của họ.
O amigo expressou sua gratidão e respeito pelo bispo e pela oportunidade de arrepender-se e de servir.
Người bạn ấy bày tỏ lòng biết ơn và kính trọng vị giám trợ cũng như hội để hối cảiphục vụ.
Precisam adquirir conhecimento exato, exercer fé, arrepender-se de seus pecados, ser convertidos, fazer uma dedicação a Deus e submeter-se ao batismo como crentes.
Họ phải có được sự hiểu biết đúng đắn, thực hành đức tin, ăn năn tội lỗi của họ, đổi đạo, dâng mình cho Đức Chúa Trời, và làm báp-têm với tư cách người tin đạo (Giăng 3:16; 17:3; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19; 18:8).
Explique-lhes que uma parte importante do ministério de Néfi foi ajudar as pessoas a lembrar-se de Deus e arrepender-se de seus pecados.
Giải thích rằng một phần quan trọng của giáo vụ của Nê Phi là giúp dân chúng nhớ tới Thượng Đế và hối cải tội lỗi của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepender-se de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.